Kênh giáo viên » Công nghệ 7 » Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 bộ sách mới Cánh diều. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 11: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ngành thủy sản có bao nhiêu vai trò với đời sống và nền kinh tế Việt Nam?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 2: Sinh vật nào có tính ăn lọc các chất hữu cơ lơ lửng?

  1. Vẹm
  2. Hàu
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 3: Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?

  1. Tôm thẻ chân trắng
  2. Tôm hùm
  3. Tôm càng xanh
  4. Tôm đồng

Câu 4: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

  1. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
  2. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
  3. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
  4. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 5: Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?

  1. Cá chép
  2. Cá chẽm
  3. Cá tra
  4. Cá trắm cỏ

Câu 6: Nuôi trồng thủy sản không có vai trò gì?

  1. Cung cấp thực phẩm cho con người
  2. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu
  3. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi
  4. Cung cấp lương thực cho con người

Câu 7: Quan sát hình ảnh và cho biết đây là loại thủy sản nào?

  1. Cá chép
  2. Cá chẽm
  3. Cá tra
  4. Cá rô phi

Câu 8: Thực phẩm từ nuôi trồng thủy sản có chứa:

  1. Đạm
  2. Acid béo omega - 3
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 9: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?

  1. Đồng bằng sông Hồng
  2. Đồng bằng sông Cửu Long
  3. Đồng bằng Nam Trung Bộ
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 10: Sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?

  1. Cơn bão số 2 tháng 8/2016
  2. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015- 2016
  3. Cơn bão số 5 tháng 9/2016
  4. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?

  1. Cung cấp thực phẩm cho con người.
  2. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
  3. Cung cấp sức kéo, phân bón.
  4. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mỹ phẩm.

Câu 2: Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường nước mặn, nước lợ?

  1. Tôm đồng
  2. Cá chép
  3. Nghêu
  4. Cá trắm cỏ

Câu 3: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

  1. Tôm.
  2. Cua đồng.
  3. Rắn.
  4. Ốc.

Câu 4: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?

  1. Tôm càng
  2. Tôm sú
  3. Tôm hùm
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?

  1. Cá chép
  2. Cá song
  3. Cá giò
  4. Cá cam

Câu 6: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

  1. Đồng bằng sông Hồng
  2. Đồng bằng sông Cửu Long
  3. Đồng bằng Nam Trung Bộ
  4. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 7: Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?

  1. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
  2. Bảo tồn đa dạng sinh học.
  3. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
  4. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

Câu 8: Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?

  1. Xương cá
  2. Thịt cá
  3. Da cá
  4. Mỡ cá, gan cá

Câu 9: Ở Việt Nam có mấy nguồn lợi thủy sản?

  1. 1
  2. 2
  3. 4

Câu 10: Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:

  1. Các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu
  2. Hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu
  3. Diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển
  4. Nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản.

Câu 2 (4 điểm): Phân biệt cá chẽm và cá tra.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Nuôi trồng thủy sản là gì?

Câu 2 (4 điểm): Phân biệt cá thẻ chân trắng và tôm sú.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một trong những yếu tố gây khó khăn cho sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là

  1. Sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản
  2. Hệ thống các cảng cá chưa đủ đáp ứng nhu cầu
  3. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ thủy sản trong nước
  4. Nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế

Câu 2: Loại tôm nào sống ở môi trường nước ngọt?

  1. Tôm càng
  2. Tôm sú
  3. Tôm hùm
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ thủy sản?

  1. Ruốc cá hồi.
  2. Xúc xích.
  3. Cá thu đóng hộp.
  4. Tôm nõn.

Câu 4: Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là

  1. Cung cấp thực phẩm cho con người
  2. Phục vụ vui chơi, giải trí
  3. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
  4. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên các loài thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 2: Cá chép và cá rô phi có điểm gì khác nhau?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?

  1. Tôm.
  2. Cua đồng.
  3. Rắn.
  4. Ốc.

Câu 2: Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?

  1. Cá tra
  2. Cá rô phi
  3. Cá chẽm
  4. Cá chép

Câu 3: Ở Việt Nam có mấy giống tôm được nuôi nhiều?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 4: Loại tôm nào sống ở môi trường nước lợ?

  1. Tôm càng
  2. Tôm sú
  3. Tôm hùm
  4. Cả 3 đáp án trên
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên những loài thủy sản được nhập khẩu ở nước ta.

Câu 2: Nêu đặc điểm của cá rô phi.

 

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều (có đáp án)

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án công nghệ 7 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Đề kiểm tra công nghệ 7 cánh diều, đề kiểm tra 15 phút bộ công nghệ 7 cánh diều, bộ đề trắc nghiệm tự luận công nghệ 7 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 7 - SÁCH CÁNH DIỀU

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 7 - SÁCH CÁNH DIỀU

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay