Đề kiểm tra cuối kì 2 địa lí 6 chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 môn địa lí 6 chân trời sáng tạo Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi toán 6 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô.
Một số tài liệu quan tâm khác
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Câu 1. Công dụng quan trọng nhất của nước ngầm là:
- Cung cấp nước cho sinh hoạt.
- Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp.
- Cung cấp nước cho hoạt động du lịch.
- Cung cấp nước cho sản xuất công nghiệp.
Câu 2. Nước sông được cung cấp chủ yếu từ:
- Nước mưa.
- Băng tuyết tan.
- Nước ngầm.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do:
- Động đất ngầm dưới đáy biển.
- Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
- Chuyển động của dòng khí xoáy.
- Bão, lốc xoáy.
Câu 4. Chiếm 45% thành phần có trong đất là:
- Chất hữu cơ.
- Không khí.
- Chất vô cơ.
- Nước.
Câu 5. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là:
- Rừng cận nhiệt ẩm.
- Rừng nhiệt đới ẩm.
- Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
- Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 6. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia:
- Nhật Bản.
- Hàn Quốc.
- Trung Quốc.
- Triều Tiên.
Câu 7. Môi trường tự nhiên bị ô nhiễm nghiêm trọng là do:
- Hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp của con người.
- Sức ép của gia tăng dân số và quá trình đô thị hóa.
- Hoạt động khai thác tự nhiên quá mức.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Một trong những hồ nhân tạo lớn nhất ở nước ta là:
- Hồ Dầu Tiếng.
- Hồ Ba Bể.
- Hồ Trị An.
- Hồ Xuân Hương.
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
- Hãy phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương.
- Hãy cho biết dấu hiệu khi sắp có sóng thần và biện pháp ứng phó với sóng thần.
Câu 2 (2.5 điểm)
- Rừng nhiệt đới là gì? Nêu đặc điểm của rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới.
- Kể tên một số khu rừng nổi tiếng ở Việt Nam. Theo em, cần làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới?
Câu 3 (1.5 điểm). Theo em, sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, môi trường?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (0 điểm)
Từ câu 1 – 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | D | A | C | B | C | B | A |
- PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||
Câu 1 | a. Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương: - Sóng: + Biểu hiện: những đợt xô vào bờ. + Nguyên nhân chính: do gió. - Thủy triều: + Biểu hiện: nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật hằng ngày. + Nguyên nhân chính: do lực hút của Mặt trời, Mặt trăng đối với Trái đất. - Dòng biển: + Biểu hiện: dòng chảy có nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn vùng biển xung quanh. + Nguyên nhân chính: do các loại gió thường xuyên. b. Dấu hiệu khi sắp có sóng thần và biện pháp ứng phó với sóng thần: - Dấu hiệu: Chim chóc hoảng loạn bay ra biển; nước biển nổi bong bóng, có mùi khó chịu; mực nước biển hạ nhanh đột ngột. - Biện pháp ứng phó: Loan báo nguy cơ sóng thần cho người khác; nhanh chóng di chuyển xa khỏi bờ biển hoặc tới những chỗ cao ở xa bờ. |
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm 0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
| ||
Câu 2 | a. - Rừng nhiệt đới: kiểu hệ sinh thái chuyển tiếp từ xavan cây bụi sang rừng rậm nhiệt đới ẩm (hay rừng mưa nhiệt đới). Rừng nhiệt đới được chia thành nhiều tầng khác nhau với thảm thực vật được cấu tạo thành một chiều thẳng đứng từ mặt đất đến tán rừng. Mỗi tầng bao gồm các loài động, thực vật khác nhau, thích nghi với điều kiện sống ở riêng tầng đó. - Đặc điểm của rừng nhiệt đới gió mùa: có nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất trên 18°C; lượng mưa trong năm từ 1000-2000mm/năm. Rừng có 3-4 tầng cây. Thực vật, động vật phong phú. Phân bố từ khu vực gió mùa Đông Nam Á đến phía Đông Trung Mỹ, phía Đông đảo Ma-đa-ga-xca, châu Đại Dương,… - Đặc điểm của rừng mưa nhiệt đới: có khí hậu đặc trưng nóng, ẩm, lượng mưa trung bình năm cao. Rừng thường có 4-5 tầng cây, xuất hiện quanh đường Xích đạo, với những khu vực lớn nhất tại sông A-ma-dôn, sông Công-gô,… b. - Một số khu rừng ở Việt Nam: Rừng Cúc Phương (Ninh Bình), rừng Nam Cát Tiên (Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Phước), rừng tràm Trà Sư (An Giang), rừng U Minh (Cà Mau, Kiên Giang), rừng Yok Đôn (Đắk Nông, Đăk Lăk). - Biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới: Nghiêm cấm khai thác ở những khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng nguy cấp; phân công khu vực bảo vệ; tuyên truyền về tầm quan trọng của rừng; sử dụng sản phẩm từ rừng tiết kiệm và hiệu quả; không đốt rừng làm nương rẫy,… |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm | ||
Câu 3 | Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn về kinh tế, xã hội, môi trường: - Giảm mức sống của người dân. - Cơ sở hạn tầng bị quá tải. - Gia tăng tình trạng thất nghiệp. - Ảnh hưởng tới văn hóa, giáo dục. - Tài nguyên - môi trường bị khai phá quá mức. - Tăng các vấn đề, tệ nạn xã hội. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
| |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1: Thủy quyển, vòng tuần hoàn của nước, nước ngầm, băng hà
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 25% | Nước ngầm |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 2: Sông và hồ
Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% | Sông |
|
|
| Một trong những hồ nhân tạo lớn nhất Việt Nam |
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
| |
Chủ đề 3: Biển và đại dương
Số câu: 2 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ: 25% |
|
| Sóng | Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương |
|
|
| Dấu hiệu và biện pháp ứng phó khi có sóng thần |
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | |
Chủ đề 4: Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Các thành phần chính của đất |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới
Số câu: 2 Số điểm: 3.0 Tỉ lệ: 30% |
| Rừng nhiệt đới; Đặc điểm của rừng nhiệt đới gió mùa và rừng mưa nhiệt đới | Rừng nhiệt đới ẩm |
|
| Rừng ở Việt Nam; biện pháp bảo vệ rừng nhiệt đới |
|
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
| Số câu: 0.5 Số điểm: 1.0 Tỉ lệ: 10% |
|
| |
Chủ đề 6: Dân số và phân bố dân cư
Số câu: 2 Số điểm: 2.0 Tỉ lệ: 20% |
|
|
|
| Siêu đô thị trên thế giới | Hậu quả của việc tạp trung quá đông dân cư vào đô thị |
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
|
| |
Chủ đề 7: Con người và thiên nhiên
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Tác động của con người đến tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
|
4.5 3.5 35% |
2.5 2.5 25% |
3.5 3.5 35% |
0.5 0.5 5% |