Đề kiểm tra kì 1 toán 6 kết nối tri thức
Ma trận đề thi, đề kiểm tra kì 1 môn toán 6 kết nối tri thức. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số tự nhiên sau, số nào là số nguyên tố?
A. 16 | B. 27 | C. 2 | D. 35 |
Câu 2. Cho tập hợp A = {-2; 3; 0; -5; 7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử lá số đối của các phần tử trong tập hợp A.
A. B = {2; -3; 0; 5; 7} | B. B = {2; -3; 0; -5; 7} |
C. B = {2; -3; 0; 5; -7} | D. B = { 2; 3; 0; 5; -7} |
Câu 3. Hình nào sau đây là hình thang cân?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 4. Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng?
A. | B. |
C. | D. |
PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể):
a) 45.(-2) + 69 | b) 41.75 + 25.41 – 3500 |
c) -2020 + (-23 + 75 + 2020) | d) -120 : {54 – [20 : 2 – (6 – 32)]}
|
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 198 – 2(x – 5) = 230 | b) 10 – 18 : x = 20210 |
c) -251 – (3x + 1) = (-2) . (-27) |
|
Câu 3. (1,5 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Tính số học sinh biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên một xe đều vừa đủ.
Câu 4. (2,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 18 m và chiều dài bằng chiều rộng.
- a) Tính diện tích mảnh vườn.
- b) Trên mảnh vườn đó người ta dùng diện tích đất để trồng xoài, diện tích để trồng bưởi. Diện tích còn lại để trồng ổi. Tính diện tích trồng ổi?
Câu 5. (0, 5 điểm). Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x + xy + y = 9
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN ...............LỚP ........
- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 |
Đáp án đúng | C | C | B | B |
- PHẦN TỰ LUẬN: ( 8,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1. (2,0 điểm) | a) 45.(-2) + 69 = -90 + 69 | 0,25 |
= - (90 – 69) = -21 | 0,25 | |
b) 41.75 + 25.41 – 3500 = 41 . (75 + 25) - 3500 | 0,25 | |
= 41. 100 - 3500 = 4100 – 3500 = 600 | 0,25 | |
c) -2020 + (-23 + 75 + 2020) = -2020 – 23 + 75 + 2020 = (-2020 + 2020) – 23 + 75 | 0,25 | |
= 0 -23 + 75 = 52 | 0,25 | |
d) -120 : {53 - [20 : 2 – (6 – 32)]} = -120 : {53 – [ 10 – (-3)]} | 0,25 | |
= -120 : { 53 – 13} = -120 : 40 = -30 | 0,25 | |
Câu 2. (1,5 điểm) | a) 198 – 2(x – 5) = 230 2(x – 5) = 198 – 230 2 (x - 5) = -32 | 0,25 |
x - 5 = -32 : 2 x - 5 = -16 x = -9 | 0,25 | |
b) 10 – 18 : x = 20210 18 : x = 10 – 1 | 0,25 | |
x = 18 : 9 x = 2 | 0,25 | |
c) -251 - (3x + 1) = (-2) . (-27) (3x+1) = -251 – 54 (3x+1) = - 305 |
0,25 | |
3x = - 306 x = - 306 : 3 x = -102 | 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi x là số học sinh đi tham quan (học sinh , x *,700<x<800). | 0,25 |
Theo bài ra, ta có: x 40 ; x 45 Nên x BC (40, 45) | 0,25
| |
40 = 23 . 5; 45 = 32. 5 | 0,75 | |
=> BCNN (40, 45) = 23 . 32. 5 = 360 | ||
=> x BC (40, 45) = B(360) = {0; 360; 720; 1080; …} Mà 700 < x < 800 => x = 720 | ||
Vậy có 720 học sinh đi tham quan. | 0,25 | |
Câu 4. (2,5 điểm)
| a) Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 18 × = 30 (m) | 0,25 |
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 30 × 18 = 540 (m2) | 0,5 | |
b) Diện tích đất trồng xoài là: 540 × = 135 (m2) | 0,5 | |
Diện tích đất trồng bưởi là: 540 × = 324 (m2) | 0,5 | |
Diện tích đất trồng ổi là: 540 – 135 – 324 = 81 (m2) | 0,5 | |
Vậy diện đất dùng để trồng ổi là 81 m2. | 0,25 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | Phương trình đã cho có thể đưa về dạng: (x+1). (y+1) = 10 (1) Từ (1) suy ra (x +1) Ư(10) = {1; 2; 5 ; 10} Từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình là: (1; 4); (4; 1); (-3; -6); (-6; -3); (0; 9); (9; 0); (-2; -11); (-11; -2) | 0,25
0,25 |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
CHỦ ĐỀ 1 TÍNH CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Số câu: 3 câu Số điểm: 3,0 điểm Tỉ lệ: 30 % | Nhận biết số nguyên tố (Câu 1) |
| - Thực hiện các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, phép lũy thừa để tìm số chưa biết (câu 2b) |
| - Vận dụng tính chất phân phối giữa phép cộng và phép nhân thực hiện phép tính (Câu 1b) - Vận dụng kiến thức về BC, BCNN để giải quyết bài toán thực tế (câu 3) |
| ||
Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | |
CHỦ ĐỀ 2
SỐ NGUYÊN
Số câu : 7 câu Số điểm: 3,5 điểm Tỉ lệ: 35% | Nhận biết số đối (Câu 2) |
| Áp dụng quy tắc dấu ngoặc và quy tắc cộng, trừ nhân chia hai số nguyên (Câu 1a + 1c+ 1d) - Áp dụng các phép tính số nguyên và quy tắc dấu ngoặc để tìm số chưa biết (câu 2a, 2c) |
|
| Vận dụng tổng hợp các tính chất, kiến thức về ước, bội số nguyên (Câu 5) | ||
Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:.. % | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |
CHỦ ĐỀ 3 MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN, TÍNH ĐỐI XỨNG TRONG TỰ NHIÊN
Số câu: 5 câu Số điểm: 4 điểm Tỉ lệ: 40% | - Nhận biết được hình có hình thang cân (câu 3) - Nhận biết được hình có tâm đối xứng, trục đối xứng (câu 4) |
|
| - Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật giải quyết bài toán thực tế (câu 4a, 4b) |
|
| ||
| ||||||||
Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:...% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: …% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:..% | |
Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 2,0 điểm 20% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 4 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 0,5 điểm 5% |