Đề thi cuối kì 1 công nghệ 3 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 3 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 3 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đâu không phải sản phẩm công nghệ?
A. Ô tô.
B. Quạt trần.
C. Mặt trăng.
D. Bóng đèn.
Câu 2. Em hãy nêu tên của chiếc quạt dưới đây?
A. Quạt hộp.
B. Quạt trần.
C. Quạt bàn.
D. Quạt treo tường.
Câu 3. Bộ phận nào của đèn học thực hiện nhiệm vụ nối đèn với nguồn điện?
A. Chụp đèn.
B. Công tắc.
C. Dây nguồn.
D. Bóng đèn.
Câu 4. Đèn học gồm bao nhiêu bộ phận?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 5. Nếu quạt điện phát ra tiếng kêu khác thường em cần phải:
A. Bật quạt số to hơn.
B. Không quan tâm vì cho rằng đây là hiện tượng bình thường.
C. Cho tay vào cánh quạt.
D. Tắt quạt và báo cho người lớn.
Câu 6. Bước 2 của quá trình sử dụng máy thu thanh là gì?
A. Bật công tắc nguồn.
B. Điều chỉnh âm lượng.
C. Chọn kênh phát thanh.
D. Tắt nguồn khi không sử dụng.
…………………………………….
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Em hãy phân biệt đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ.
b. Em hãy trình bày các bước sử dụng máy thu thanh?
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết máy thu hình là gì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 1: Tự nhiên và công nghệ | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Bài 2: Sử dụng đèn học | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Bài 3: Sử dụng quạt điện | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2.0 |
Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | 1 | 1 | ||||
Tự nhiên và công nghệ | Nhận biết | Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | 1 | 1 | C1 | C1a |
Bài 2 | 2 | 0 | ||||
Sử dụng đèn học | Nhận biết | Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. - Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học. | 1 | C4 | |||
Bài 3 | 2 | 0 | ||||
Sử dụng quạt điện | Nhận biết | Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận biết được một số loại quạt điện thông dụng. - Xác định vị trí đặt quạt; bật, tắt, điều chỉnh được tốc độ quạt phù hợp với yêu cầu sử dụng. | 1 | C5 | |||
Bài 4 | 1 | 1 | ||||
Sử dụng máy thu thanh | Nhận biết | Nêu được tác dụng của máy thu thanh. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài phát thanh và máy thu thanh. - Kể tên và nêu được nội dung phát thanh của một số chương trình phù hợp với lứa tuổi học sinh trên đài phát thanh. | 1 | C1b | |||
Bài 5 | ||||||
Sử dụng máy thu hình | Nhận biết | Trình bày được tác dụng của máy thu hình (ti vi) trong gia đình. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài truyền hình và ti vi. - Kể được tên và nêu được nội dung của một số kênh truyền hình phổ biến phù hợp với học sinh. | |||||
Vận dụng | - Lựa chọn được vị trí ngồi đảm bảo góc nhìn và khoảng cách hợp lí khi xem ti vi. - Chọn được kênh, điều chỉnh được âm thanh của ti vi theo ý muốn. | |||||
Bài 6 | 1 | |||||
An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | Nhận biết | Nhận biết và phòng tránh một số tình huống không an toàn cho người từ môi trường công nghệ trong gia đình. | 1 | C7 |