Đề thi cuối kì 1 Địa lí 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)
Đề thi cuối kì 1 môn Địa lí 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Địa lí 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 12kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng VIII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
- Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?
- Tuyên Quang. B. Quảng Ninh. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
- tăng khai thác rừng. B. tăng vườn quốc gia.
- trồng rừng ven biển. D. trồng rừng hàng năm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
- Hòn Mê. B. Biện Sơn. C. Cái Bầu. D. Hòn Mắt.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?
- Bù Gia Mập. B. Phú Quốc. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Trà Lí?
- Cửa Lạch Giang. B. Cửa Lạch Trường.
- Cửa Thái Bình. D. Cửa Lạch Trào.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Trung Quốc?
- Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
- Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sét, cao lanh?
- Thạch Khê. B. Lệ Thủy. C. Phú Vang. D. Quỳ Châu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
- Điện Biên Phủ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
- Pha Luông. B. Tam Đảo. C. Phu Luông. D. Phanxipăng.
Câu 12: Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở vùng đồi núi nước ta bằng các biện pháp
- nông - lâm kết hợp. B. trồng rừng ngập mặn.
- chống nhiễm phèn. D. bón phân hoá học.
Câu 13: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?
- Đông Bắc. B. Tây Bắc.
- Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 14: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có
- nhiều loài ôn đới. B. hình thể kéo dài.
- tổng lượng mưa lớn. D. số giờ nắng nhiều.
Câu 15: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là
- bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng.
- khá thấp và bằng phẳng. D. đồi núi lan ra sát biển.
Câu 16: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là
- lạnh ẩm quanh năm. B. có nhiều dòng biển.
- nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.
Câu 17: Vị trí địa lí của nước ta
- phần lớn nằm ở bán cầu Tây. B. tiếp giáp với hai đại dương lớn.
- ở trung tâm lục địa Á – Âu. D. ở đông nam khu vực châu Á.
Câu 18: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do
- hoạt động của bão. B. có nhiều đồi núi.
- lãnh thổ kéo dài. D. khí hậu phân mùa.
Câu 19: Mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do tác động của loại gió nào sau đây?
- Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Tây Nam.
- Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta là
- rừng nhiệt đới gió mùa. B. rừng ôn đới gió mùa.
- rừng cận nhiệt đới khô. D. rừng nhiệt đới khô hạn.
Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây làm thu hẹp diện tích trồng trọt ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
- Lũ quét. B. Bão.
- Cát bay, cát chảy. D. Động đất.
Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Nam Bộ là
- mưa nhiều. B. khô, nóng. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.
Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với
- thềm lục địa thu hẹp. B. lãnh thổ hẹp ngang.
- địa hình thấp dần. D. bức chắn địa hình.
Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?
- gió mùa Tây Nam. B. gió mùa mùa hạ.
- gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong Đông Bắc.
Câu 25: Nhóm đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
- đất mùn thô. B. đất feralit. C. đất phù sa cổ. D. đất phù sa.
Câu 26: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu là do
- ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. có nhiệt độ nóng quanh năm.
- Tín phong hoạt động mạnh hơn. D. miền Nam giáp biển nhiều hơn.
Câu 27: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là
- cacxtơ. B. đồng bằng. C. khe rãnh. D. hố trũng.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Cần Thơ
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Nhiệt độ (0 C) | 25,4 | 26,1 | 27,3 | 28,5 | 28,0 | 27,3 | 26,9 | 26,8 | 26,8 | 26,9 | 26,9 | 25,7 |
Lượng mưa (mm) | 10,0 | 3,8 | 15,4 | 41,8 | 181,0 | 209,7 | 237,9 | 237,9 | 251,4 | 300,9 | 137,1 | 41,5 |
Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Cần Thơ lần lượt là
- 1666,5 mm và 25,7 0C. B. 1666,5 mm và 27,9 0 C.
- 1666,5 mm và 27,3 0 C. D. 1666,5 mm và 26,9 0 C.
Câu 29: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của
- Tín phong Đông Bắc. B. dải hội tụ nhiệt đới.
- gió mùa mùa đông. D. gió phơn Tây Nam.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Đà Nẵng | 81,9 | 23,6 | 25,0 | 35,3 | 81,1 | 82,6 | 92,5 | 141,2 | 350,7 | 628,0 | 448,2 | 218,4 |
Cần Thơ | 10,0 | 3,8 | 15,4 | 41,8 | 181,0 | 209,7 | 236,0 | 237,9 | 251,4 | 300,9 | 137,1 | 41,5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?
- Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.
- Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.
- Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.
- Mùa mưa ở Cần Thơ kết thúc sớm hơn Đà Nẵng.
------ HẾT ------