Đề thi cuối kì 2 Địa lí 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

ĐỊA LÍ 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là

  1. Sài Gòn - Cà Mau.                              B. Phan Rang - Sài Gòn            
  2. Hải Phòng -Thành Phố Hồ Chí Minh.    D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.                

Câu 2. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là

  1. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội.
  2. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất CN.
  3. C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
  4. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta (năm 2007) là.

  1. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.               B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ.
  2. C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc.                   Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn và rất lớn (năm 2007) thuộc vùng ĐBSH là?

  1. Hải Phòng và Nam Định.                     B. Hải Phòng và Hải Dương,
  2. C. Hải Phòng và Hà Nội.                        Hà Nội và Hải Dương.

Câu 5. Số dân tăng thêm hàng năm ở nước ta cao sẽ tạo thuận lợi cho việc

  1. phát triển nhiều ngành công nhiệp.               
  2. cải thiện chất lượng cuộc sống.
  3. khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.                   
  4. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.

Câu 6. Cho bảng số liệu:

                       LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ

(Đơn vị: nghìn người)

Ngành kinh tế

2000

2004

2008

2014

Nông – Lâm – Ngư

24480,6

24430,7

24447,7

25432,9

Công nghiệp – Xây dựng

4303,0

5172,1

9677,8

12768,8

Dịch vụ

8826,0

11983,5

12335,3

14335,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

    Lao động trong ngành dịch vụ năm 2014 nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu %

  1. 24,6                     B. 26,4                     C. 62,4                    D.162,4

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn nhất vùng TD&MN Bắc Bộ là

  1. Thái Nguyên.      B. Việt Trì.              C. Cẩm Phả.             D. Hạ Long.

Câu 8. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:

  1. Đồng bằng sông Hồng.                       B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
  2. Bắc Trung Bộ.              D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9. Ngành giao thông vận tải đường sông ở nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do

  1. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.                          
  2. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
  3. C. phương tiện vận tải hạn chế.
  4. nguồn hàng cho vận tải ít.

Câu 10. Cho bảng số liệu:

                      DIỆN TÍCH, DÂN SỐ PHÂN THEO MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2014

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số (nghìn người)

Cả nước

331 051,4

90 728,9

TD&MN Bắc Bộ

101 437,8

12 866,9

ĐBSH

14 964,1

19 505,8

ĐBSCL

40 518,5

17 517,6

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta (năm 2014) là ĐBSH với:

  1. 1104 người/km2. B. 1204 người/km2. C. 1304 ngườì/km2.  D. 1340 người/km2.

Câu 11. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là

  1. cây lương thực.                                 B. cây rau đậu.           
  2. cây công nghiệp                        D. cây ăn quả.

Câu 12. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là

  1. điều kiện tự nhiên thuận lợi.                
  2. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
  3. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.
  4. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 13. Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm

  1. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.                           
  2. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản.
  3. C. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
  4. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.

Câu 14. Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành trọng điểm ở nước ta?

  1. Công nghiệp dệt - may, hoá chất - phân bón - cao su.
  2. Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí - điện tử.
  3. C. Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen - luyện kim màu.  
  4. Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực - thực phẩm.

Câu 15. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm mục đích gì?

  1. Tăng tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số.                
  2. Phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng.
  3. Phát huy truyền thống sản xuất của các dân tộc ít người.  
  4. Hạ tỉ lệ tăng dân ở khu vực này.

Câu 16. Dân cư nước ta hiện nay phân bố

  1. hợp lí giữa các vùng.                           B. chủ yếu ở thành thị.
  2. tập trung ở khu vực đồng bằng.           D. đồng đều giữa các vùng.

Câu 17. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?

  1. Đồng bằng sông Hồng.                        B. Bắc Trung Bộ.
  2. Duyên hải Nam Trung Bộ.                  D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn nhất (năm 2007) của vùng TD&MN Bắc Bộ là?

  1. Hạ Long.       B. Yên Bái.              C. Bắc Giang.          D. Việt Trì.

Câu 19. Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010  (%)

       Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

  1. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
  2. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
  3. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài  giảm.
  4. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.

Câu 20 Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

  1. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.   
  2. khá nhanh trình độ đô thị hóa cao.
  3. nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
  4. nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa thấp.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

  1. Trình độ đô thị hoá thấp.                                               
  2. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
  3. Quá trình đô thị hoá diễn ra chậm.                               
  4. Dân số thành thị tăng lên.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nước ta xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là?

  1. Hoa Kì và Trung Quốc.                      B. Hoa Kì và Nhật Bản.     
  2. C. Nhật Bản và Đài Loan.                       Nhật Bản và Xingapo.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?

  1. Chế biến nông sản.                            B. Cơ khí.               
  2. C. Sản xuất vật liệu xây dựng.             Dệt, may.

Câu 24. Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp nhất để trồng các loại

  1. cây công nghiệp lâu năm.                    B. cây thực phẩm.    
  2. cây lương thực.                       D. cây rau đậu.

Câu 25. Cho bảng số liệu:

              DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 - 2014

Năm

Tổng diện tích có rừng

(triệu ha)

Trong đó

Độ che phủ

(%)

Diện tích rừng tự nhiên

(triệu ha)

Diện tích rừng trồng

(triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

43,0

2005

12,7

10,2

2,5

38,0

2014

13,8

10,1

3,7

41,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  1. Đường.               B. Miền.                  C.  Kết hợp.            D. Cột

Câu 26. Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thuỷ điện ở Việt Nam?

  1. Sông ngòi ngắn và dốc.                        B. Sự phân mùa của khí hậu.
  2. C. Trình độ khoa học - kĩ thuật thấp.      Hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.

Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng (năm 2007) của TD&MN Bắc Bộ là?

  1. Hạ Long và Thái Nguyên.                   B. Thái Nguyên và Việt Trì.
  2. C. Hạ Long và Lạng Sơn.                       Hạ Long và Điện Biên Phủ.

Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?

  1. Đàn trâu lớn nhất cả nước.                   B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu.
  2. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi.          D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu.

Câu 29. Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

  1. Lúa hè thu giảm liên tục.                     B. Sản lượng lúa các vụ không chênh lệch.
  2. Lúa đông xuân tăng liên tục.                D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.

Câu 30. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động của nước ta hiện nay là?    

  1. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp.
  2. Chất lượng của nguồn lao động ngày càng được nâng cao.  
  3. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào, được tích lũy qua nhiều năm.
  4. Cơ cấu lao động theo ngành, thành phần có chuyển dịch nhanh, mạnh mẽ.

Câu 31. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là:

  1. Có sản phẩm đa dạng.                        
  2. Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
  3. Nông nghiệp nhiệt đới.                 
  4. Nông nghiệp đang được hiện đại hoá và cơ giới hoá.

Câu 32. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ?

  1. Sắt.                      B. Đồng.                  C. Bôxit.                  D. Pyrit.

Câu 33. Mặt hàng không thuộc nhóm xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là

  1. chế biến thuỷ, hải sản.                        B. dệt - may.            
  2. C. da giày.                                hàng thủ công, mĩ nghệ.

Câu 34. Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay?

  1. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.           B. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch.
  2. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn.  D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.

Câu 35. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?

  1. Là vùng đông dân nhất trong các vùng. B. Có nhiều dân tộc ít người.
  2. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.          D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ.

Câu 36. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm

2005

2009

2011

2014

Diện tích (nghìn ha)

7 329,2

7 437,2

7 655,4

7 816,2

Sản lượng (nghìn tấn)

35 832,9

38 950,2

42 398,5

44 974,6

        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

         Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  1. Kết hợp.              B. Miền.                  C. Đường.               D. Cột.

Câu 37. Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

  1. giảm tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ.            
  2. tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
  3. tăng tỉ trọng lao động ngành nông lâm - ngư - nghiệp.
  4. giảm tỉ trọng lao động ngành công nghiệp - xây dựng.

Câu 38. Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là chuyển từ

  1. đất nông nghiệp                                  B. đất lâm nghiệp.          
  2. đất hoang.                            D. đất chưa sử dụng.

Câu 39. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do

  1. chất đất phù sa màu mỡ hơn.              
  2. sử dụng nhiều giống cao sản.
  3. đẩy mạnh thâm canh.                          
  4. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất.

Câu 40. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do

  1. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.     B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
  2. nâng cao chất lượng lao động.              D. mở rộng buôn bán với các nước.

          

------ HẾT ------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Địa lí 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay