Đề thi cuối kì 1 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng đất lãnh thổ Việt Nam có tổng diện tích là:
A. 313 nghìn km2. | B. 331 nghìn km2. |
C. 330 nghìn km2. | D. 323 nghìn km2. |
Câu 2 (0,5 điểm). Đồng bằng ở Việt Nam có địa hình như thế nào?
A. Cao và không bằng phẳng. | C. Cao và tương đối bằng phẳng. |
B. Thấp và tương đối bằng phẳng. | D. Thấp và không bằng phẳng. |
Câu 3 (0,5 điểm). Chúa Nguyễn đã cho lập Đội Hoàng Sa vào thời gian nào?
A. Từ thế kỉ XVI. | C. Từ thế kỉ XVIII. |
B. Từ thế kỉ XVII. | D. Từ thế kỉ XIX. |
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, số dân Việt Nam khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 98 504. | C. 99 504. |
B. 97 504. | D. 96 504. |
Câu 5 (0,5 điểm). Thục Phán lên ngôi vua khi nào?
A. Khoảng năm 208 TCN, sau khi kháng chiến chống quân Tần thắng lợi.
B. Khoảng năm 207 TCN, sau khi kháng chiến chống quân Thanh thắng lợi.
C. Khoảng năm 206 TCN, sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi.
D. Khoảng năm 205 TCN, sau khi kháng chiến chống quân Mông thắng lợi.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu không phải là hiện vật khảo cổ khẳng định sự ra đời và tồn tại của Vương quốc Phù Nam?
A. Bia đá có khắc chữ San-krít.
B. Tượng thần Vít-xnu.
C. Dấu tích công trình bằng gỗ, gach.
D. Nỏ thần.
Câu 7 (0,5 điểm). Ý nào sau đây nói không đúng về Tháp Nhạn?
A. Có mặt bằng hình vuông, cao gần 20m.
B. Cấu trúc thành ba phần: đế tháp, thân tháp và mái tháp.
C. Cột góc của tháp hình tròn.
D. Cửa tháp quay về hướng đông.
Câu 8 (0,5 điểm). Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng diễn ra vào thời gian nào?
A. Năm 713. | C. Năm 742. |
B. Năm 776. | D. Năm 785. |
Câu 9 (0,5 điểm). Lý Công Uẩn là người như thế nào?
A. Là người chăm ngoan, học giỏi.
B. Là người vui vẻ, hoạt bát.
C. Là người thông minh, tài đức.
D. Là người nhẹ nhàng, phóng khoáng.
Câu 10 (0,5 điểm). Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh vào thời gian nào?
A. Năm 1226. | C. Năm 1228. |
B. Năm 1227. | D. Năm 1229. |
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về nước Đại Việt thời Hậu Lê?
A. Sau thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi lên ngôi vua.
B. Lê Lợi đóng đô ở Đông Kinh, lấy tên nước là Đại Việt.
C. Thời Hậu Lê, văn hóa, giáo dục không có sự chuyển biến đáng kể.
D. Thời Hậu Lê, bộ máy chính quyền được hoàn thiện, ban hành Luật Hồng Đức.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về phong trào Cần Vương?
A. Năm 1884, thực dân Pháp về cơ bản đã hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
B. Năm 1885, vua Hàm Nghi phát dụ Cần Vương.
C. Phong trào Cần Vương bùng nổ với các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu như Bãi Sậy, Ba Đình, Hương Khê,…
D. Dụ Cần Vương, kêu gọi lực lượng công nhân giúp vua đánh giặc.
Câu 13 (0,5 điểm). Quốc Tử Giám được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1074. | C. Năm 1076. |
B. Năm 1075. | D. Năm 1077. |
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ hai. | C. Thứ tư. |
B. Thứ ba. | D. Thứ năm. |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày công cuộc xây dựng đất nước dưới thời Trần.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng chống thiên tai.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 12: Triều Nguyễn | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được diện tích lãnh thổ nước ta. | 1
| C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được địa hình đồng bằng nước ta. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Chỉ ra được một số biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng, chống thiên tai | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Chúa Nguyễn lập ra đội Hoàng Sa | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Thục Phán lên ngôi vua | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Thông hiểu | Chỉ ra được đâu không phải là hiện vật khảo cổ khẳng định sự ra đời và tồn tại của Vương quốc Phù Nam | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Thông hiểu | Chỉ ra được nội dung không đúng về tháp Nhạn | 1 | C7 | ||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | Nhận biết | Nhận biết được thời gian các cuộc khởi nghĩa diễn ra | 1 | C8 | ||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | Nhận biết được tính cách của vua Lý Công Uẩn | 1 | C9 | ||
Vận dụng | Đưa ra được thời gian thành lập Quốc Tử Giám | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên | Nhận biết | Nhận biết được thời gian nhà Lý nhường ngôi cho nhà Trần. Trình bày được công cuộc xây dựng đất nước dưới nhà Trần. | 1 | 1 | C10 | C1 (TL) |
Vận dụng | Biết được các vị vua dưới thời nhà Trần | 1 | C14 | |||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về nước Đại Việt thời Hậu Lê | 1 | C11 | ||
Bài 12: Triều Nguyễn. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về phong trào Cần Vương | 1 | C12 |