Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

     TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5  CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Thục Phán đã lập ra nước Âu Lạc sau cuộc kháng chiến chống quân:

A. Tần.

B. Mông.

C. Nguyên.

D. Thanh.

Câu 2 (0,5 điểm). Nét văn hóa riêng của các dân tộc được thể hiện ở đâu?

A. Tiếng nói, nơi ở, kinh tế, nếp sống…

B. Phong tục, tập quán, tiền tệ, tín ngưỡng…

C. Tiếng nói, nếp sống, phong tục, tín ngưỡng…

D. Tín ngưỡng, tiền tệ, nếp sống, tiếng nói…

Câu 3 (0,5 điểm). Vật liệu xây dựng Tháp Nhạn chủ yếu là:

A. Gạch có màu cam, đỏ nâu.

B. Gạch có màu vàng nhạt, cam.

C. Gạch có màu đỏ, vàng nhạt.

D. Gạch có màu vàng, nâu đen.

Câu 4 (0,5 điểm). Địa bàn của Vương quốc Phù Nam phần lớn ở đâu?

A. Ở Đông Bắc Bộ của Việt Nam thời nay.

B. Ở Bắc Bộ của Việt Nam thời nay.

C. Ở Trung Bộ của Việt Nam thời nay.

D. Ở Nam Bộ của Việt Nam thời nay.

Câu 5 (0,5 điểm). Điểm cực Nam của nước ta nằm ở đâu?

A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

B. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.

D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.

Câu 6 (0,5 điểm). Thời Pháp thuộc, người pháp cho dựng bia chủ quyền, lập đơn vị hành chính ở đâu?

A. Quần đảo Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa.

B. Quần đảo Nam Du và đảo Cát Bà.

C. Đảo Lý Sơn và đảo Phú Quý.

D. Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Côn Sơn.

Câu 7 (0,5 điểm). Ở Việt Nam, hai loại rừng chiếm diện tích lớn là:

A. Rừng nhiệt đới núi cao và rừng mưa lá rộng thường xanh đất thấp.

B. Rừng nhiệt đới đầm lầy nước ngọt và rừng nhiệt đới lá rộng lá kim.

C. Rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.

D. Rừng nhiệt đới lá kim, rừng nhiệt đới núi cao.

Câu 8 (0,5 điểm). Biển Việt Nam nằm ở đâu?

A. Nằm ở phía đông, nam và tây nam phần đất liền.

B. Nằm ở phía tây và phía bắc phần đất liền.

C. Nằm ở phía nam và đông bắc phần đất liền.

D. Nằm ở phía bắc và đông nam phần đất liền.

Câu 9 (0,5 điểm). Năm cánh sao vàng trên Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không tượng trưng cho tầng lớp nào dưới đây?

A. Binh sĩ.

B. Trí thức.

C. Thương nhân. 

D. Nông dân nghèo. 

Câu 10 (0,5 điểm). Nhân tố chính nào sau đây tạo cho thiên nhiên nước ta phân hoá Bắc Nam?

A. Lãnh thổ kéo dài, tác động của gió tín phong đông bắc và gió mùa Tây Nam.

B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam trên nhiều vĩ độ và tác động của gió mùa đông bắc.

C. Lãnh thổ kéo dài có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển chắn gió mùa.

D. Biển và đại dương tương tác với địa hình và gió phơn tây nam.

Câu 11 (0,5 điểm).  Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vùng biển Việt Nam?

A. Thuộc biển Đông.

B. Có hàng nghìn đảo, quần đảo.

C. Có hai quần đảo lớn là quần đảo Nam Du và quần đảo Trường Sa.

D. Nằm ở phía đông, nam và tây nam phần đất liền.

Câu 12 (0,5 điểm). Tại sao nơi tập trung dân cư quá đông gây khó khăn cho đời sống xã hội?

A. Vì nó sẽ gây thiếu lao động, ô nhiễm môi trường.

B. Vì nó gây ô nhiễm môi trường, phân bố dân cư không đồng đều, thiếu lao động.

C. Vì gây ra ùn tắc giao thông, đông đúc nơi sinh sống, thiếu lao động.

D. Vì nó gây ra ùn tắc giao thông, khó khăn tìm việc làm, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 13 (0,5 điểm). Nhân dân Âu Lạc có thể nhiều lần đánh bại cuộc xâm lược của quân Triệu Đà là do đâu?

A. Lãnh thổ mở rộng, hoàn chỉnh về tổ chức.

B. Được sự giúp đỡ của các nước láng giềng.

C. Có vũ khí tối tân, hiện đại bậc nhất.

D. Có sự giúp đỡ của Thánh Gióng.

Câu 14 (0,5 điểm). Hỗn Điền là người nước nào?

A. Lào.

B. Thái Lan.

C. Ấn Độ.

D. Cam-pu-chia. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày về vị trí địa lí của vùng biển nước ta.

 Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày số lượng đơn vị hành chính của Việt Nam, kể tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ở nước ta.

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………   ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ   CÁNH DIỀU

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. 

1

1

1

2

1

2,0

Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. 

1

1

2

0

1,0

Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. 

2

1

1

3

0

3,5

Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. 

1

1

2

0

1,0

Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. 

1

1

2

0

1,0

Bài 6. Vương quốc Phù Nam

1

1

2

0

1,0

Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. 

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5  CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca.

Nhận biết

- Xác định được cực Nam của nước ta.

1

C5

Kết nối

- Nêu được ý nghĩa của ngôi sao trên quốc kì nước ta.

1

C9

Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam.

Nhận biết

- Nhận biết được kiểu rừng chính ở nước ta.

1

C7

Vận dụng

- Nắm được các nhân tố ảnh hưởng của thiên nhiên nước ta

1

C10

Bài 3. Biển, đảo Việt Nam.

Nhận biết

- Nhận biết được đơn vị hành chính trên đảo thời kì Pháp thuộc.

- Xác định vị trí địa lý của vùng biển nước ta.

2

1

C6,8

C1

(TL)

Kết nối

- Nắm được những nội không đúng khi nói về vùng biển nước ta.

1

C11

Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam.

Nhận biết 

- Nhận biết được các nét đặc trưng riêng của các dân tộc

1

C2

Kết nối

- Giải thích được hậu quả của dân cư sống tập trung.

1

C12

Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc.

Nhận biết 

- Nhận biết được nước Âu Lạc được thành lập sau khi đánh bại nhà Tần

1

C1

Vận dụng

- Hiểu được sự phát triển lớn mạnh của nhân dân Âu Lạc

1

C13

Bài 6. Vương quốc Phù Nam

Nhận biết

- Nhận biết được vị trí địa lý của vùng Phù Nam

1

C4

Kết nối

- Biết được Hỗn Điền là quốc gia nào

1

C14

Bài 7. Vương quốc Chăm-pa.

Nhận biết

- Nhận biết được các vật liệu để xây dựng đền tháp.

1

C3

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay