Đề thi cuối kì 1 tin học 4 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 4 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối  kì 1 tin học 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

TIN HỌC 4CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M2)

Hãy chỉ ra các phần cứng trong các phương án sau:

(1): Bàn phím    

(2): Paint

(3): Unikey

(4): Chuột

(5): Powerpoint    

(6): Thân máy tính

  1. 1 – 3 – 5
  2. 2 – 3 – 5
  3. 1 – 4 – 6
  4. 1 – 2 – 3

Câu 2. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời sai. (M2)

Sử dụng bàn phím em có thể làm được việc gì sau đây?

  1. Gõ chữ.
  2. Gõ các ký hiệu.
  3. Gõ số.
  4. Xem thông tin.

Câu 3. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)

Văn bản chứa các loại thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và siêu liên kết gọi là gì?

  1. Siêu văn bản.
  2. Văn bản.
  3. Trang web siêu liên kết.
  4. Video.

Câu 4. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1).

Tác hại mà em có thể gặp nếu cố tình truy cập các trang web không phù hợp là

  1. Em có thể tham gia các trò chơi giải trí.
  2. Em có thể tìm tài liệu tham khảo.
  3. Em có thể bị bắt nạt, đe dọa trên mạng.
  4. Em có thể tham gia các khóa học trực tuyến.

Câu 5. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng. (M1)

Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?

  1. Google.  
  2. Word.
  3. Windows Explorer.  
  4. Excel.

Câu 6. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M3)

Nếu muốn tìm kiếm thông tin về Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam thì từ khóa nào là phù hợp nhất?

  1. Bảo tàng.                         
  2. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.
  3. Bảo tàng Việt Nam.         
  4. Các dân tộc ở Việt Nam.

Câu 7. (1,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (M1)

Phần mềm nào sau đây là phần mềm miễn phí?

  1. Windows 10.
  2. Microsoft PowerPoint.
  3. Microsoft Word.
  4. RapidTyping.
  5. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy mô tả thao tác:

  1. Đổi tên tệp Doraemon_1 thành Conan_1 (M1).
  2. Di chuyển tệp Hoahong (trong thư mục Cay) vào thư mục Hoa (M1).

Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh Move to trong dải lệnh Home (M2)

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 4 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ/ Bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM

A1. Phần cứng và phần mềm

Bài 1. Phần cứng máy tính

  

1

   

1

 

1,0

Bài 2. Phần mềm máy tính

        

 

A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách

Bài 1. Em tập gõ hàng phím số

  

1

   

1

 

1,0

Bài 2. Thực hành gõ bàn phím đúng cách

        

 

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Thông tin trên trang web

Bài 1. Các loại thông tin trên trang web

1

     

1

 

1,0

Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi

1

     

1

 

1,0

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet

Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet

1

     

1

 

1,0

Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet

    

1

 

1

 

1,0

C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính

Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp

 

1 ý

     

1 ý

1,0

Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp

 

1 ý

     

1 ý

1,0

Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp

   

1

   

1

1,0

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Bản quyền sử dụng phần mềm

Bài. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm

1

     

1

 

1,0

Tổng số câu TN/TL

4

1

2

1

1

0

7

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0,0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0đ

60%

3,0đ

30%

1,0đ

10%

10,0đ

100%

10,0đ

100%

 

 


 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TIN HỌC 4CÁNH DIỀU

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

 

TL

7

2

  

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM

A1. Phần cứng và phần mềm

Bài 1. Phần cứng máy tính

Nhận biết

     

Kết nối

Chỉ ra được các phần cứng của máy tính.

1

 

C1

 

Vận dụng

     

A2. Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách

Bài 1. Em tập gõ hàng phím số

Nhận biết

    

 

Kết nối

Chỉ ra được ý không đúng khi nói về lợi ích của việc sử dụng bàn phím máy tính.

1

 

C2

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

Thông tin trên trang web

Bài 1. Các loại thông tin chính trên trang web

Nhận biết

 

Dựa vào đặc điểm để xác định loại thông tin.

1

 

C3

 

Kết nối

     

Vận dụng

 

 

 

 

 

Bài 2. Tác hại của việc xem những trang web không phù hợp lứa tuổi

Nhận biết

Nêu được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp.

1

 

C4

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

C1. Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet

Bài 1. Tìm kiếm thông tin trên Internet

Nhận biết

Chỉ ra được tên của máy tìm kiếm thông tin.

1

 

C5

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

Bài 2. Em tập tìm thông tin trên Internet

Nhận biết

     

Kết nối

     

Vận dụng

Xác định được từ khóa phù hợp để tìm kiếm thông tin.

1

 

C6

 

C2. Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính

Bài 1. Tạo và xóa thư mục, đổi tên và xóa tệp

Nhận biết

Mô tả được thao tác đổi tên tệp.

 

1

 

C1a

(TL)

Kết nối

     

Vận dụng

     

Bài 2. Di chuyển, sao chép thư mục và tệp

Nhận biết

Mô tả được thao tác di chuyển tệp.

 

1

 

C1b

(TL)

Kết nối

     

Vận dụng

     

Bài 3. Thực hành tạo, sao chép, xóa thư mục và đổi tên, di chuyển tệp

Nhận biết

     

Kết nối

Chỉ ra được ý nghĩa của lệnh Move to trong dải lệnh Home

 

1

 

C2

(TL)

Vận dụng

     

CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA

TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

Bản quyền sử dụng phần mềm

Bài học. Tôn trọng quyền tác giả của phần mềm

Nhận biết

Chỉ ra được đâu là phần mềm miễn phí.

1

 

C7

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

a) Giới thiệu nội dung kiến thức mới

- GV giới thiệu mục đích, tác dụng luyện tập kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp và bài tập phối hợp vận động.

- GV sử dụng hình ảnh trực quan, động tác mẫu giới thiệu về kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp và bài tập phối hợp vận động và cách luyện tập:

+ Kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp: Hình vẽ kĩ thuật được trình bày theo hoạt động của người thuận tay phải (tay trái thực hiện ngược lại).

+ Bài tập phối hợp đồng đội:

b) Hướng dẫn HS làm quen động tác mới

- GV chỉ dẫn HS thực hiện thử kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp để có cảm nhận toàn diện về cấu trúc và yêu cầu thực hiện kĩ thuật.

- GV hướng dẫn HS luyện tập kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp theo động tác mẫu và hiệu lệnh của GV.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:

- HS quan sát động tác mẫu, hình thành biểu tượng đúng về kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp.

- HS thực hiện từng động tác theo hình ảnh đã ghi nhớ.

- HS luyện tập kĩ thuật theo hiệu lệnh và động tác mẫu của GV.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận:

- HS tự đánh giá và quan sát, đánh giá kết quả luyện tập của mình và các bạn qua các nội dung sau:

+ Mức độ thực hiện được kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp.

+ Nhịp điệu thực hiện bước 1 và bước 2.

+ Tốc độ thực hiện bước 2 và động tác trên không.

+ Thời điểm vươn tay ném rổ.

+ Động tác tiếp đất của hai chân.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:

- GV nhận xét và chỉnh sửa động tác cho HS (nếu cần).

1. Kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp

Nội dung kĩ thuật được trình bày theo hoạt động của người thuận tay phải (tay trái thực hiện ngược lại)

- TTCB:

+ Tư thế 1: chân trái đứng trước, chân phải sau hoặc hai chân rộng bằng vai, tay phải dẫn bóng (bước cuối của giai đoạn dẫn bóng).

+ Tư thế 2: như tư thế 1, tay không có bóng (chuẩn bị nhận bóng từ người khác chuyền đến).

- Thực hiện:

+ Bước 1: đạp mạnh hai chân đưa cơ thể ra trước, lên cao, chân phải đưa nhanh ra trước một bước dài, đồng thời hai tay bắt và giữ bóng ở ngang thắt lưng bên phải, tiếp đất bằng nửa trước bàn chân, gối khuỵu.

+ Bước 2: chân trái bước tiếp ra trước một bước ngắn, thực hiện động tác giậm nhảy nhanh, mạnh; kết hợp nâng đùi chân phải từ sau ra trước, lên cao đồng thời hai tay đưa bóng từ ngang thắt lưng bên phải chếch ra trước, lên cao, hai bàn tay ngửa. Khi cơ thể ở điểm cao nhất, vươn thẳng tay phải lên cao, dùng lực cổ tay và các ngón tay đưa bóng vào rổ. Kết thúc, tiếp đất bằng nửa trước của một hoặc hai bàn chân, gối khuỵu để giảm chấn động.

2. Bài tập phối hợp đồng đội

Phối hợp di chuyển chuyền, bắt bóng và hai bước ném rổ một tay dưới thấp

- Chuẩn bị:

+ Bạn luyện tập (vị trí A): đứng đối diện với bảng rổ, hai tay cầm bóng, mắt quan sát bạn hỗ trợ luyện tập.

+ Bạn hỗ trợ luyện tập (vị trí B): đứng phía trước, chếch 30o – 45o với hướng di chuyển của bạn ở vị trí A, mắt quan sát tốc độ di chuyển của bạn.

- Thực hiện:

+ Bạn luyện tập: chuyền bóng cho bạn hỗ trợ luyện tập, chạy theo đường thẳng hướng đến rổ, phối hợp bắt bóng do bạn chuyền đến và thực hiện kĩ thuật hai bước ném rổ một tay dưới thấp.

+ Bạn hỗ trợ luyện tập: chuyền hoặc tung bóng cho bạn khi khoảng cách giữa bạn và bảng rổ 3 – 4m.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay