Đề thi cuối kì 2 Hóa học 6 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hóa học 6 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Hóa học 6 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học 6 - Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất một vòng hết bao lâu?
- Khoảng nửa tháng
- Khoảng 1 tháng
- Khoảng 2 tháng
- Khoảng 3 tháng
Câu 2. Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng?
- Vì Mặt Trăng hình vuông
- Vì Mặt Trăng hình tròn
- Vì Mặt Trăng hình khối cầu
- Vì Mặt Trăng quay quanh trục của nó
Câu 3. Có những ngày chúng ta không nhìn thấy Trăng vì:
- Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời
- Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời
- Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng
- Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời
Câu 4. Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau khoảng bao nhiêu tuần?
- 1 B. 2 B. 3 D. 4
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về vũ trụ?
- là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà
- là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao
- là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh
- là khoảng không gian vô tận chứa các vệ tinh
Câu 6. Trong hệ Mặt Trời, từ Mặt Trời trở ra ngoài, hành tinh ở vị trí thứ 8 là
- Hải Vương tinh
- Diêm Vương tinh
- Thiên Vương tinh
- Mộc tinh
Câu 7. Vật thể tự phát sáng trong hệ Mặt Trời là
- Các ngôi sao
- Các hành tinh
- Mặt Trời
- Đáp án A và C
Câu 8. Hành tinh có chu kì chuyển động quanh Mặt Trời ngắn nhất là?
- Thủy tinh
- Kim tinh
- Trái Đất
- Hỏa tinh
- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
- a) Trình bày đặc điểm ánh sáng của các thiên thể.
- b) Chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của của một hành tinh là gì? Biết rằng, càng xa Mặt Trời, chu kì quay xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
Câu 2. (2,5 điểm)
- a) Vì sao hình ảnh Mặt Trăng ta quan sát được trong các Tuần Trăng là giống nhau? Em hãy cho biết thứ tự các hình dạng nhìn thấy sau đây của Mặt Trăng theo chiều giảm dần của phần diện tích Mặt Trăng: Trăng khuyết, Trăng lưỡi liềm, Trăng bán nguyệt, Trăng Tròn.
- b) Vẽ sơ đồ mô tả vị trí Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời khi ta nhìn thấy Trăng bán nguyệt cuối tháng.
Câu 3. (1,5 điểm)
- a) Mặt Trăng có được coi là hành tinh nhỏ trong hệ Mặt Trời không? Vì sao?
- b) Ngày 30, mồng 1 Âm lịch ứng với ngày không Trăng. Vậy ngày bao nhiêu sẽ xuất hiện Trăng Tròn?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG
| VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng Số câu: 5,5 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | - Nhận biết thời gian Mặt Trăng quay hết một vòng Trái Đất - Thời gian giữa hai lần trăng tròn liên tiếp cách nhau. | -Lí do Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Mặt Trăng - Lí do có những ngày chúng ta không nhìn thấy Mặt Trăng | Giải thích vì sao hình ảnh Mặt Trăng ta quan sát được trong các Tuần Trăng là giống nhau; sắp xếp thứ tự các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng theo chiều giảm dần của phần diện tích Mặt Trăng | Xác định ngày xuất hiện Trăng tròn | Vẽ sơ đồ mô tả vị trí Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời khi ta nhìn thấy Trăng bán nguyệt cuối tháng | |||
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | |
Hệ Mặt Trời và Ngân Hà Số câu : 5,5 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ: 50% | -Tìm phát biểu đúng về vũ trụ - Nhận biết hành tinh ở vị trí thứ 8 trong hệ Mặt Trời - Nhận biết vật thể tự phát sáng trong hệ Mặt Trời - Nhận biết hành tinh có chu kì quay quanh Mặt Trời ngắn nhất | -Trình bày đặc điểm ánh sáng của các thiên thể - Trình bày chu kì chuyển động quanh Mặt Trời của của một hành tinh | Giải thích vì sao Mặt Trăng không được coi là hành tinh trong hệ Mặt Trời | |||||
Số câu: 4 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm:10 Tỉ lệ: 100% | 6 câu 3,0 điểm 30% | 3,5 câu 4,5 điểm 45% | 1 câu 1,5 điểm 15% | 0,5 câu 1,0 điểm 10 % |