Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Vật lí Kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn KHTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nguồn năng lượng tái tạo là
A. năng lượng của thuỷ triều.
B. năng lượng của than.
C. năng lượng của xăng.
D. năng lượng của dầu.
Câu 2: Phát biểu nào sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?
A. Nguồn năng lượng không tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm năm để hình thành.
B. Nguồn năng lượng không tái tạo được bổ sung nhanh chóng thông quá các quá trình tự nhiên.
C. Nguồn năng lượng không tái tạo không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.
D. Dầu mỏ là nguồn năng lượng không tái tạo.
Câu 3: Hoạt động nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong trường học?
A. Luôn kéo rèm, đóng kín cửa sổ trong giờ học.
B. Luôn giữ đèn sáng khi không có ai học trong lớp.
C. Tắt các đèn ở hành lang khi trời sáng.
D. Luôn giữ quạt trong phòng hoạt động khi lớp đang học thể dục ngoài sân.
Câu 4: Phát biểu nào đúng trong số các phát biểu sau?
A. Tiết kiệm năng lượng không cần thiết vì các nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên.
B. Các thiết bị sử dụng công nghệ mới thường tiết kiệm được ít năng lượng hơn.
C. Không có hoạt động nào trong lớp học giúp tiết kiệm năng lượng.
D. Tiết kiệm năng lượng giúp tiết kiệm chi phí và giảm ô nhiễm môi trường.
Câu 5. Quan sát hình sau và cho biết tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng là gì?
A. Trăng lưỡi liềm.
B. Trăng khuyết cuối tháng.
C. Trăng khuyết đầu tháng.
D. Trăng bán nguyệt.
Câu 6: Có bốn hình dạng cơ bản nhìn thấy của Mặt Trăng, theo thứ tự từ đầu tháng đến giữa tháng: Trăng lưỡi liềm, Trăng bán nguyệt, Trăng khuyết, Trăng tròn. Hình dạng nhìn thấy tiếp theo của Mặt Trăng từ giữa tháng đến cuối tháng là
A. Trăng khuyết, Trăng lưỡi liềm, Trăng bán nguyệt, không Trăng.
B. Trăng lưỡi liềm, Trăng bán nguyệt, Trăng khuyết, không Trăng.
C. Trăng khuyết, Trăng bán nguyệt, Trăng lưỡi liềm, không Trăng.
D. Trăng bán nguyệt, không Trăng, Trăng lưỡi liềm, Trăng khuyết.
Câu 7: Ngân Hà tự quay quanh lõi của mình và chuyển động trong vũ trụ với vận tốc
A. 300 000 m/s.
B. 600 000 m/s.
C. 300 000 km/s.
D. 220 000 m/s.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trong quá trình sử dụng các thiết bị điện: quạt máy, lò sưởi điện, bếp điện có xảy ra định luật bảo toàn năng lượng hay không? Giải thích bằng cách xác định sự chuyển hoá năng lượng chính trong quá trình đó.
Câu 2. (1,0 điểm) Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam được đưa vào vũ trụ năm 2008. Vật thể này có được gọi là thiên thể không? Vì sao?
Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Thứ tự (từ tâm Mặt Trời) | Nhiệt độ (oC) | Chu kì quay quanh Mặt Trời (ngày) | Chu kì tự quay (ngày) |
Thuỷ tinh | 430 | 88 | 58,9 |
Kim tinh | 480 | 224,7 | 244 |
Trái Đất | 14 | 365,2 | 1 |
Hoả tinh | 31 | 687 | 1,03 |
Mộc tinh | –130 | 4343,5 | 0,41 |
Thổ tinh | –185 | 10767,5 | 0,43 |
Thiên Vương tinh | –200 | 30587 | 0,72 |
Hải Vương tinh | –218 | 60152 | 0,67 |
Khoảng thời gian để hành tinh tự quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày một đêm. Hãy cho biết một ngày đêm trên Kim tinh, Mộc tinh, Thiên Vương tinh và Hải Vương tinh tương ứng với bao nhiêu giờ trên Trái Đất.
...........................................
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHƯƠNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
IX. NĂNG LƯỢNG | Bài 48. Sự chuyển hoá năng lượng | 1 | 0 | 1 | 2,0đ | |||||||
Bài 49. Năng lượng hao phí | 1 | 0 | 1 | 1,0đ | ||||||||
Bài 50. Năng lượng tái tạo | 2 | 2 | 0 | 1đ | ||||||||
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng | 2 | 2 | 0 | 1đ | ||||||||
X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể | 1 | 0 | 0 | 1,0đ | |||||||
Bài 53. Mặt Trăng | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | ||||||||
Bài 54. Hệ Mặt Trời | 1 | 0 | 1 | 2,0đ | ||||||||
Bài 55. Ngân hà | 2 | 2 | 0 | 1,0đ | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 4 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG IX. NĂNG LƯỢNG | 4 | 8 | ||||
Bài 48. Sự chuyển hoá năng lượng | Thông hiểu | - Xác định được sự chuyển hoá năng lượng của vật: Năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. | 1 | C1 | ||
Bài 49. Năng lượng hao phí | Vận dụng cao | - Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. | 1 | C4 | ||
Bài 50. Năng lượng tái tạo | Nhận biết | - Nhận biết một số loại năng lượng tái tạo thông dụng. | 2 | C1, 2 | ||
Bài 51. Tiết kiệm năng lượng | Nhận biết | - Nhận biết được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày. | 2 | C3, 4 | ||
CHƯƠNG X. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | ||||||
Bài 52. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể | Thông hiểu | - Nhận biết được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. | 1 | C2 | ||
Bài 53. Mặt Trăng | Nhận biết | - Nhận biết được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. | 2 | C5, 6 | ||
Bài 54. Hệ Mặt Trời | Vận dụng | - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. | 1 | C3 | ||
Bài 55. Ngân hà | Nhận biết | - Nhận biết được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. | 2 | C7, 8 |