Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn LS&ĐL 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Nam Bộ là vùng sản xuất công nghiệp đứng thứ mấy cả nước?
- Thứ nhất.
- Thứ hai.
- Thứ ba.
- Thứ tư.
Câu 2 (0,5 điểm). Xe tăng húc đổ cổng Dinh Độc Lập ngày 30/4/1975 hiện được trưng bày ở?
- Bảo tàng Lịch sử Việt Nam.
- Bảo tàng Lực lượng tăng – thiết giáp.
- Bảo tàng thành phố Hồ Chí Minh.
- Bảo tàng Chứng tích chiến tranh.
Câu 3 (0,5 điểm). Quân Mỹ thực hiện trận càn quét mang tên “Bóc vỏ Trái Đất” với mục đích gì?
- Tu sửathống Địa đạo Củ Chi.
- Tiêu diệt lực lượng kháng chiến.
- Mở rộng hệ thống đường hầm.
- Xây dựng hệ thống thoát nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Các hoạt động đồng bào sử dụng cồng chiêng là?
- Các hoạt động vui chơi.
- Các hoạt động giải trí.
- Các hoạt động tế lễ.
- Tất cả các đáp án trên.
Câu 5 (0,5 điểm). Các loại hải sản đặc trưng là?
- Cá trê, cá chim.
- Cá voi, cá nhà táng.
- C. Cá tra, cá ba sa, tôm.
D Cá kình, cá ngừ.
Câu 6 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi ngày nay được sử dụng với mục đích gì?
- Giáo dục truyền thống cách mạng, chủ nghĩa yêu nước.
- Thể hiện đạo lí uống nước nhớ nguồn.
- Tri ân công ơn to lớn của các anh hùng, liệt sỹ đã chiến đấu, hy sinh.
D.Tất cả các đáp án trên.
Câu 7 (0,5 điểm). Thành phố nào là thành phố lớn nhất trong vùng Nam Bộ?
- Hà Nội.
- Hồ Chí Minh..
- Hải Phòng.
- Đà Nẵng.
Câu 8 (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở vùng nào?
- Vùng Bắc Bộ.
- Vùng Trung Bộ.
- VùngĐôngNam Bộ.
- Vùng Tây Nguyên.
Câu 9 (0,5 điểm). Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí của vùng Nam Bộ là gì?
- A. Phía đông, nam và tây nam đều giáp biển.
- B. Có nhiều núi và cao nguyên.
- C. Có nhiều sơn nguyên.
- D. Có nhiều núi cao.
Câu 10 (0,5 điểm). Nhờ đâu mà vùng Nam Bộ đã trở thành vựa lúa lớn nhất cả nước?
- Diện tích đồng bằng rộng lớn, đất mai màu mỡ.
- Khí hậu nóng ẩm.
- Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
- Cả A, B và Cđều đúng.
Câu 11 (0,5 điểm). Các ngành công nghiệp có giá trị cao ở thành phố Hồ Chí Minh là?
- Điện tử – tin học.
- Thực phẩm – đồ uống.
- Cơ khí.
- Tất cả các đáp án trên.
Câu 12 (0,5 điểm). Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng vì thế?
- Dễ sạt lở đất.
- Dễ ngập nước.
- Dễ có sóng thần.
- Dễ trồng cây.
Câu 13 (0,5 điểm). Chức năng của Cồng chiêng trong các dịp lễ hội của người dân Tây Nguyên là?
- Nhạc khí.
- Linh khí.
- Vũ khí.
- Vật trang trí.
Câu 14 (0,5 điểm). Điều kiện sống dưới địa đạo Củ Chi như thế nào?
- Thiếu ánh sáng.
- Vệ sinh kém.
- Thiếu lương thực.
- Tất cả các đáp án trên.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu đặc điểm thiên nhiên (địa hình và khí hậu) vùng Nam Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế hàng đầu của đất nước?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….