Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn LS&ĐL 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Loại cây nào thích hợp trồng ở Tây Nam Bộ?
A. Lúa, rau, cây ăn quả.
- Cao su, cà phê, điều, hồ tiều.
- Lúa và cây công nghiệp.
- Cây cao su và cây điều.
Câu 2 (0,5 điểm). Tại sao Nguyễn Tất Thành lại lựa chọn bến cảng Nhà Rồng là nơi ra đi tìm đường cứu nước?
- Vì đây là nơi có nhiều cảnh đẹp.
- Vì đây là nơi thuận lợi để sang Pháp.
- Vì đây là nơi có nhiều trường học.
- Vì đây là nơi Bác được chỉ định.
Câu 3 (0,5 điểm). Cồng chiêng được người Tây Nguyên coi là ngôn ngữ giao tiếp của con người với?
- Động vật.
- Thế giới siêu nhiên.
- Thiên nhiên.
- Con người.
Câu 4 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi được xây dựng vào thời gian nào?
- Thời nhà Nguyễn.
- Thời kì kháng chiến chống Pháp.
- Thời kì kháng chiến chống Mĩ.
- Những năm 2000.
Câu 5 (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh dưới thời Pháp thuộc được mệnh danh là?
- Hòn ngọc viễn đông.
- Con rồng châu Á.
- Viên ngọc biển cả.
- Xứ hoa anh đào.
Câu 6 (0,5 điểm). Vận tải đường sông thông qua phương tiện nào ở vùng Nam Bộ?
- Xe hơi.
- Xe máy.
C. Xuồng, ghe.
- Tàu hỏa.
Câu 7 (0,5 điểm). Tình trạng gì thường xảy ra ở Nam Bộ vào mùa khô?
A. Thiếu nước ngọt.
- Mưa nhiều.
- Nắng nóng.
- Bão nhiệt đới.
Câu 8 (0,5 điểm). Vùng Nam Bộ nằm ở phía nào của đất nước?
- Phía Bắc.
B. Phía Nam.
- Phía Đông.
- Phía Tây.
Câu 9 (0,5 điểm). Thực dân Pháp thành lập thành phố Sài Gòn nhằm mục đích gì?
- Cướp bóc, tàn phá người dân.
- Truyền bá các tư tưởng mới mẻ vào Việt Nam.
- Phục vụ công cuộc khai thác thuộc địa.
- Giúp đỡ người dân phát triển kinh tế.
Câu 10 (0,5 điểm). Vùng Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
- Lào.
- Myanmar.
C. Cam-pu-chia.
- Thái Lan..
Câu 11 (0,5 điểm). Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở vùng nào?
- Trung du và miền núi Bắc bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
- Tây Nguyên.
Câu 12 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi là công trình?
- Hệ thống đường cao tốc.
- Hệ thống xe lửa.
- Hệ thống đường vượt biển.
- Hệ thống đường hầm.
Câu 13 (0,5 điểm). Những dân tộc nào sinh sống chung trong vùng Nam Bộ?
- Kinh, Hoa, Chăm.
- Khmer, Chăm, Mường.
C. Kinh, Khmer, Hoa, Chăm.
- Khmer, Hoa, Mường.
Câu 14 (0,5 điểm). Người dân Tây Nguyên sử dụng cồng chiêng với tần suất như thế nào?
- Chỉ dùng khi có khách quý.
- Chỉ dùng trong các lễ hội lớn.
- Có thể sử dụng hằng ngày.
- Chỉ sử dụng vào mùa xuân.
- PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu cảm nghĩ của mình về việc đào hầm và chống càn quét ở địa đạo Củ Chi.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy kể tên một số con sông lớn ở vùng Nam bộ và nêu ý nghĩa của những con sông đó đối với đời sống của người dân?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………