Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm nào dưới đây đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Nằm ở phía đông nam châu Á.
B. Tiếp giáp với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Gồm 10 quốc gia, được phân thành Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
D. Có vùng biển rộng lớn với hàng chục đảo lớn, nhỏ.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Việt Nam gia nhập ASEAN?
A. Việt Nam có nhiều cơ hội để phát triển kinh tế, thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Tạo nhiều việc làm và nâng cao năng lực cho người lao động Việt Nam.
C. Việt Nam có cơ hội mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.
D. Việt Nam trở thành đối tác quan trọng của tất cả các nước trên thế giới.
Câu 3 (0,5 điểm). Châu lục nào dưới đây nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn hòa với bốn mùa rõ rệt trong năm?
A. Châu Á. | B. Châu Âu. |
C. Châu Mỹ. | D. Châu Phi. |
Câu 4 (0,5 điểm). Xa-ha-ra là hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở
A. Châu Á. | B. Châu Phi. |
C. Châu Âu. | D. Châu Mĩ. |
Câu 5 (0,5 điểm). Châu lục nào có số dân đông nhất?
A. Châu Mỹ. | B. Châu Nam Cực. |
C. Châu Âu. | D. Châu Á. |
Câu 6 (0,5 điểm). Hai quốc gia đông nhất thế giới là:
A. Trung Quốc và Ấn Độ. | C. Liên Bang Nga và Mông Cổ. |
B. Đức và Trung Quốc. | D. Pháp và Ấn Độ. |
Câu 7 (0,5 điểm). Ai Cập là quốc gia nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Nam Phi. | B. Bắc Phi. |
C. Nam Âu. | D. Bắc Á. |
Câu 8 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về thành tựu tiêu biểu của Hy Lạp?
A. Cư dân Hy Lạc cổ đại có nhiều thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc, khoa học, văn học,…
B. Các công trình kiến trúc thường dử dụng vật liệu đá tự nhiên để xây dựng.
C. Tiêu biểu trong nghệ thuật kiến trúc Hy Lạp là đền Pác-tê-nông, kim tự tháp,…
D. Cư dân Hy Lạp cổ đại là chủ nhân của nhiều tác phẩm có vẻ đẹp cân đối, mẫu mực về hình thể và tỉ lệ.
Câu 9 (0,5 điểm). Người chiến thắng ở Thế vận hội Ô-lim-píc sẽ nhận được gì?
A. Huy chương đồng. | C. Vòng nguyệt quế. |
B. Tiền thưởng. | D. Gạo và thức ăn. |
Câu 10 (0,5 điểm). Đất là cơ sở để:
A. Sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
B. Cơ sở để sản xuất nông nghiệp, xây dựng các công trình.
C. Cung cấp hải sản và là điều kiện để phát triển giao thông.
D. Phát triển công nghiệp.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp xây dựng thế giới xanh – sạch đẹp?
A. Lựa chọn và thực hiện lối sống xanh.
B. Giữ gìn và vệ sinh môi trường sống.
C. Xả chất độc hại ra môi trường.
D. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
Câu 12 (0,5 điểm). Thế vận hội Ô-lim-píc là:
A. Sự kiện thể thao được tổ chức với sự tham gia của nhiều quốc gia trên thế giới.
B. Sự kiện thể thao được tổ chức cho các nước châu Âu.
C. Sự kiện thể thao được tổ chức cho các nước châu Á.
D. Sự kiện thể thao được tổ chức cho các nước châu Phi.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp xây dựng thế giới hòa bình?
A. Xây dựng mối quan hệ đoàn kết, hữu nghị, nhân ái.
B. Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn bằng vũ trang.
C. Không kì thị, phân biệt chủng tộc.
D. Tích cực tham gia các hoạt động kêu gọi đấu tranh bảo vệ hòa bình.
Câu 14 (0,5 điểm). Năm vòng tròn của Lô-gô biểu tượng Thế vận hội Ô-lim-píc đại diện:
A. Cho năm châu lục trên thế giới.
B. Cho năm cường quốc trên thế giới.
C. Cho năm văn hóa trên thế giới.
D. Cho năm đại dương trên thế giới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy mô tả những nét chính về đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy mô tả những nét chính về đền Pác-tê-nông.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 21. Dân số và các chủng tộc thế giới | 2 | 1,0 | |||||||
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của Đông Nam Á. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Nêu được ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). | 1 | C2 | |||
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Nêu và so sánh được một số đặc điểm tự nhiên của các châu lục. | 1 | 1 | C4 | C2 (TL) | |
Bài 21. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | Nhận biết | Kể tên được các chủng tộc trên thế giới. | 2 | C5, C6 | ||
Kết nối | Trình bày đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | |||||
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng trên thế giới | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của Ai Cập và Hy Lạp. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Trình bày những nét chính về các công trình tiêu biểu của Ai Cập và Hy Lạp. | 1 | 1 | C8 | C3 (TL) | |
Vận dụng | Sưu tầm những câu chuyện về các thành tựu tiêu biêu của Ai Cập và Hy Lạp. | 1 | C9 | |||
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | 1 | C10 | C1 (TL) |
Kết nối | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. | 1 | C11 | |||
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Trình bày mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C12 | ||
Kết nối | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Sưu tầm những câu chuyện về xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C14 |