Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia. | B. 13 quốc gia. |
C. 11 quốc gia. | D. 14 quốc gia. |
Câu 2 (0,5 điểm). Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập tại đâu?
A. Băng Cốc (Thái Lan). | B. Viêng Chăn (Lào). |
C. Hà Nội (Việt Nam). | D. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia). |
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là ý nghĩa việc Việt Nam gia nhập ASEAN?
A. Có cơ hội để phát triển kinh tế, thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
B. Tạo nhiều việc làm và nâng cao năng lực của người lao động.
C. Có cơ hội phát triển kinh tế cở vùng sâu vùng xa.
D. Mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Châu lục nào có đủ các đới khí hậu trên Trái Đất?
A. Châu Âu. | B. Châu Á. |
C. Châu Phi. | D. Châu Nam Cực. |
Câu 5 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về các đại dương trên thế giới?
A. Ấn Độ Dương có diện tích là 70,6 triệu km2.
B. Có những điểm khác biệt về diện tích, độ sâu trung bình,…
C. Các đại dương đều có diện tích lớn và thông với nhau.
D. Trên thế giới có sáu đại dương.
Câu 6 (0,5 điểm). Châu lục nào có số dân ít nhất?
A. Châu Nam Cực. | B. Châu Phi. |
C. Châu Đại Dương. | D. Châu Mỹ. |
Câu 7 (0,5 điểm). Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng. | B. Ven biển. |
C. Ven biển và đồng bằng. | C. Hoang mạc, miền núi và hải đảo. |
Câu 8 (0,5 điểm). Phần lớn lãnh thổ Ai Cập là:
A. Hoang mạc. | B. Đồi núi và đồng bằng. |
C. Cao nguyên. | D. Đồng bằng. |
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về Pác-tê-nông?
A. Là đền thờ thần A-ten-na.
B. Xung quanh có hành lang với 40 cột tròn, bên trong chia làm hai phòng.
C. Được xây dựng bằng đá trắng.
D. Là công trình nổi tiếng và là đỉnh cao của nghệ thuật kiến trúc Hy Lạp cổ đại.
Câu 10 (0,5 điểm). Những vấn đề môi trường thế giới hiện nay là:
A. thiên tai, ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên.
B. thiên tai, chiến tranh, biến đổi khí hậu, suy giảm tài nguyên.
C. thiên tai, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh, suy giảm tài nguyên.
D. ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu, phân biệt chủng tộc.
Câu 11 (0,5 điểm). Con người không thể sống khi thiếu gì?
A. Không khí. | B. Tri thức. |
C. Kinh tế. | D. Khoáng sản. |
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu là không phải là hậu quả của suy giảm tài nguyên và ô nhiễm môi trường?
A. Làm tài nguyên thiên nhiên suy giảm.
B. Cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.
C. Gây khó khăn cho việc nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu cho con người.
Câu 13 (0,5 điểm). Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập vào thời gian nào?
A. Ngày 27 – 10 – 1945. | C. Ngày 25 – 10 – 1945. |
B. Ngày 26 – 10 – 1945. | D. Ngày 24 – 10 – 1945. |
Câu 14 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng về mong ước hòa bình của nhân loại?
A. Là trạng thái không có chiến tranh hay xung đột vũ trang.
B. Là sự tôn trọng, bình đẳng, hợp tác giữa các quốc gia – dân tộc.
C. Ước mong về một thế giới hòa bình được thể hiện thông qua các hoạt động của Liên hợp quốc.
D. Là ước mong về một thế giới xanh – sạch – đẹp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy nêu ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập ASEAN.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình thông qua việc tổ chức Thế vận hội Ô-lim-píc.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về đặc điểm tự nhiên của châu Á.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………...………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | 2 | 1 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 21. Dân số và các chủng tộc thế giới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của Đông Nam Á. | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | Nêu được ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). | 1 | 1 | C3 | C1 (TL) | |
Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của các châu lục, một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Nêu và so sánh được một số đặc điểm tự nhiên của các châu lục. | 1 | 1 | C5 | C3 (TL) | |
Bài 21. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | Nhận biết | Kể tên được các chủng tộc trên thế giới. | 1 | C6 | ||
Kết nối | Trình bày đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | |||||
Vận dụng | So sánh đặc điểm của các chủng tộc | 1 | C7 | |||
Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng trên thế giới | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của Ai Cập và Hy Lạp. | 1 | C8 | ||
Kết nối | Trình bày những nét chính về các công trình tiêu biểu của Ai Cập và Hy Lạp. | 1 | C9 | |||
Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | C10, C11 | ||
Kết nối | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới xanh-sạch-đẹp. | 1 | C12 | |||
Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Trình bày được mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | 1 | C13 | C2 (TL) |
Vận dụng | Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. | 1 | C14 |