Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5  CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Đặc điểm nào dưới đây đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á? 

A. Nằm ở phía đông nam châu Á.

B. Tiếp giáp với Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. 

C. Gồm 10 quốc gia, được phân thành Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo. 

D. Có vùng biển rộng lớn với hàng chục đảo lớn, nhỏ. 

Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Việt Nam gia nhập ASEAN? 

A. Việt Nam có nhiều cơ hội để phát triển kinh tế, thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài. 

B. Tạo nhiều việc làm và nâng cao năng lực cho người lao động Việt Nam. 

C. Việt Nam có cơ hội mở rộng giao lưu văn hóa với các nước.

D. Việt Nam trở thành đối tác quan trọng của tất cả các nước trên thế giới. 

Câu 3 (0,5 điểm). Châu lục nào dưới đây nằm chủ yếu trong đới khí hậu ôn hòa với bốn mùa rõ rệt trong năm? 

A. Châu Á. 

B. Châu Âu. 

C. Châu Mỹ. 

D. Châu Phi. 

Câu 4 (0,5 điểm). Sông Nin nằm ở châu lục nào?

A. Châu Phi.

B. Châu Mỹ.

C. Châu Âu.

D. Châu Á.

Câu 5 (0,5 điểm). Châu lục nào có số dân đông nhất?

A. Châu Mỹ.

B. Châu Nam Cực.

C. Châu Âu.

D. Châu Á.

Câu 6 (0,5 điểm). Hai quốc gia đông nhất thế giới là:

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

C. Liên Bang Nga và Mông Cổ.

B. Đức và Trung Quốc.

D. Pháp và Ấn Độ.

Câu 7 (0,5 điểm). Hy Lạp nằm ở vị trí nào?

A. Ở phía đông bắc châu Á.

C. Ở phía đông nam châu Âu.

B. Ở phía tây nam châu Đại Dương.

D. Ở phía tây châu Nam Cực.

Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về thành tựu tiêu biểu của Ai Cập?

A. Kim tự tháp Ghi-da là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại còn lại đến ngày nay.

B. Năm 2012, một chiếc đồng hồ mặt trời cổ được phát hiện ở Ai Cập.

C. Cư dân Ai Cập cổ đại đã để lại nhiều thành tựu tiêu biểu như kim tự tháp, đồng hồ mặt trời,…

D. Nhờ đồng hồ mặt trời mà người Ai Cập cổ đại có thể tính được thời gian trong ngày.

Câu 9 (0,5 điểm). Thần thoại Ai Cập chứa đựng điều gì?

A. Giá trị về văn hóa – xã hội.

B. Giá trị về kinh tế.

C. Giá trị về lịch sử, đạo đức, pháp luật. 

D. Giá trị về du lịch và pháp luật.

Câu 10 (0,5 điểm). Biển là:

A. Cơ sở để phát triển nông nghiệp.

B. Cơ sở để sản xuất nông nghiệp, xây dựng các công trình.

C. Cơ sở để phát triển công nghiệp.

D. Nguồn cung cấp hải sản và là điều kiện để phát triển giao thông, du lịch.

Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp xây dựng thế giới xanh – sạch đẹp?

A. Lựa chọn và thực hiện lối sống xanh.

B. Giữ gìn và vệ sinh môi trường sống.

C. Xả chất độc hại ra môi trường.

D. Trồng rừng và bảo vệ rừng.

Câu 12 (0,5 điểm). Mục đích chính của tổ chức Liên hợp quốc là gì?

A. Chống khủng bố.

B. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người.

D. Tăng cường tình hữu nghị giữa các nước.

Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp xây dựng thế giới hòa bình?

A. Xây dựng mối quan hệ đoàn kết, hữu nghị, nhân ái.

B. Giải quyết các xung đột, mâu thuẫn bằng vũ trang.

C. Không kì thị, phân biệt chủng tộc.

D. Tích cực tham gia các hoạt động kêu gọi đấu tranh bảo vệ hòa bình.

Câu 14 (0,5 điểm). Năm vòng tròn của Lô-gô biểu tượng Thế vận hội Ô-lim-píc đại diện:

A. Cho năm châu lục trên thế giới.

B. Cho năm cường quốc trên thế giới.

C. Cho năm văn hóa trên thế giới.

D. Cho năm đại dương trên thế giới.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình. 

Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy kể tên các châu lục và các đại dương trên thế giới. 

Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu, lấy ví dụ. 

BÀI LÀM

………………………………………………………………………………………… 

  ………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………...………………………………………………………

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5   CÁNH DIỀU

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á   

1

1

1,0

Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới 

1

1

1

2,0

Bài 21. Dân số và các chủng tộc thế giới 

2

1,0

Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng thế giới 

1

1

1,0

Bài 23. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp 

1

1

1

2,0

Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình 

2

1

1

2,5

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

2

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

1,0

2,0

2,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

5,0

50%

4,0

40%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5  CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

Bài 19. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á

Nhận biết

Xác định vị trí địa lí của Đông Nam Á.

1

C1

Kết nối

Nêu được ý nghĩa của việc Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).

1

C2

Bài 20. Các châu lục và đại dương trên thế giới

Nhận biết

Kê tên và xác định được vị trí địa lí của các châu lục, đại dương một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng lớn trên thế giới.

1

1

C3

C2 (TL)

Kết nối

Nêu và so sánh được một số đặc điểm tự nhiên của các châu lục.

1

C4

Bài 21. Dân số và các chủng tộc trên thế giới

Nhận biết

Kể tên được các chủng tộc trên thế giới.

2

C5, 

C6

Kết nối

Trình bày đặc điểm và sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới.

Bài 22. Một số nền văn minh nổi tiếng trên thế giới

Nhận biết

Xác định vị trí địa lí của Ai Cập và Hy Lạp.

1

C7

Kết nối

Trình bày những nét chính về các công trình tiêu biểu của Ai Cập và Hy Lạp.

1

C8

Vận dụng

Sưu tầm những câu chuyện về các thành tựu tiêu biêu của Ai Cập và Hy Lạp. 

1

C9 

Bài 23.  Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp

Nhận biết

Nêu được một số vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người.

1

C10

Kết nối

Trình bày một số vấn đề về môi trường và biện pháp bảo vệ môi trường. 

1

C11

C3 (TL)

Bài 24. Xây dựng thế giới hòa bình

Nhận biết

Trình bày mong ước và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình.

1

C12

Kết nối

Đề xuất ở mức độ đơn giản một số biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình.

1

1

C13

C1 (TL)

Vận dụng

Sưu tầm những câu chuyện về xây dựng thế giới hòa bình. 

1

C14

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay