Đề thi cuối kì 2 Tin học 8 (Đề số 4)
Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 8 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
- for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
- for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 2. Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
- 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện.
Câu 3. Cho đoạn chương trình: J:= 0;
For i:= 1 to 5 do J:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
- 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
- S:=1; B. i:=0; S:=1;
While S<10 do write(S); while s<10 do S:=S+i; i:=i+1;
- n:=2; while n<5 do write(‘A’); D. Cả A và B.
Câu 5. Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=50;
While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
- 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 6. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
- 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
- Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
- Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên.
Câu 8. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
- 20 B. 18 C. 21 D. 22
- Phần tự luận: (8.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên.
Câu 2. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại.
Câu 3. (4 điểm) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kỳ môn tin cho N học sinh và in ra màn hình. Với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím (sử dụng biến mảng).
..............................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ THI HK II TIN HỌC 8
Mức độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tống số | |||||
TN | TL | TN | TL | VDT | VDC | ||||
TN | TL | TN | TL | ||||||
Bài 7: Câu lệnh lặp | Biết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. | Sử dung được câu lệnh lặp để áp dụng tính một số phép toán đơn giản. | Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể | ||||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 0,5 | 0,25 | 2 | 2,75 | |||||
Bài 8: Lặp với số lần chưa biết trước | Biết và viết đúng cú pháp câu lệnh lặp while…do | Hiểu phép toán chua lấy phần nguyên, chia lấy phần dư | Sử dụng được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước phù hợp cho từng trường hợp cụ thể | ||||||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0,25 | 0,25 | 2 | 2,5 | |||||
Bài 9: Làm việc với dãy số | Biết cú pháp và các thành phần có trong biến mảng | Hiểu hoạt động của các câu lệnh khi kết hợp với biến mảng | Thực hiện được việc khai báo biến mảng. Viết được các câu lệnh nhập giá trị và tính toán với các biến mảng. | ||||||
Số câu | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 0,25 | 0,5 | 4 | 4,75 | |||||
Tổng số câu | 4 | 4 | 2 | 1 | 11 | ||||
Tổng số điểm | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | ||||
Tỷ lệ | 10% | 10% | 40% | 40% |