Đề thi cuối kì 2 Tin học 8 (Đề số 5)
Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 8 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin học 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TIN HỌC 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng từ câu 1 đến 4 (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?
A. For i := 100 to 1 do writeln('A'); | C. For i = 1 to 10 do writeln('A'); |
B. For i := 1.5 to 10.5 do writeln('A'); | D. For i := 1 to 100 do writeln('A'); |
Câu 2: Câu lệnh lặp while…do nào dưới đây là đúng:
A. While i <= 10 do S := S+1/i; | C. While i :<= 10 do S := S+1/i; |
B. While i <> 1 do S = S+1/i; | D. While i := 10 do S = S+1/i; |
Câu 3: Các khai báo biến mảng sau khai báo biến mảng nào đúng:
A. Var x: array[1…100] of integer; | C. Var x: array[1.5..10.5] of integer; |
B. Var x: array[1..100] of integer; | D. Var x: array[1..100] integer ; |
Câu 4: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
- Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
- Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối.
- Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
- Cả ba ý trên.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Sau khi thực hiện lệnh trên giá trị của biến S và i là:
- S=10; i=5 B. S=5; i= 10
- S=15; i= 5 D. S=15; i=10
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm):
Câu 6 (4,0 điểm): Chương trình sau. Hãy tìm những lỗi sai và sửa lại cho đúng.
Program H C_N;
Uses Crt;
Var a,b,s,cv:= real;
Begin
While('Nhap chieu dai='); readln(a);
Write('Nhap chieu rong=');readln();
s=axb;
cv:(a+b):2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',cv:6:2);
Readln;
End.
Câu 7 (2,0 điểm): Cho đoạn chương trình:
S: =0 ; n:= 0;
While S < = 6 do
Begin
n:= n+1;
S:= S+ n ;
End;
Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
Câu 8 (1,0 điểm): Em hãy viết câu lệnh lặp hiển thị lên màn hình 5 chữ A.
..............................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ THI HK II TIN HỌC 8
Chủ đề | Cấp độ nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Câu lệnh lặp For...do | Nhận biết được câu lệnh lặp for .. do | ||||||||
Số câu: 1 | C1 | 1 | |||||||
Số điểm: 0,5 | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tỉ lệ: 5% | 100% | 5% | |||||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Lặp với số lần chưa biết trước While...do | Nhận biết được câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước While .. do | Tính được giá trị biến S và n | |||||||
Số câu: 2 | C2 | C7 | 2 | ||||||
Số điểm: 2,5 | 0,5 | 2,0 | 2,5 | ||||||
Tỉ lệ: 25% | 20% | 80% | 25% | ||||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Làm việc với dãy số | Biết cách khai báo mảng đúng | Hiểu cú pháp khai báo mảng | |||||||
Số câu: 2 | C3 | C4 | 2 | ||||||
Số điểm: 1,0 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||
Tỉ lệ: 10% | 50%% | 50% | 10% | ||||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Lập trình đơn giản | Tìm các lỗi sai của chương trình và sửa lại | Tính được giá trị biến S và i | Viết được lệnh hiển thị 5 chữ A | ||||||
Số câu: 3 | C6 | C5 | C8 | 3 | |||||
Số điểm: 6,0 | 4,0 | 1,0 | 1,0 | 6,0 | |||||
Tỉ lệ: 60% | 66% | 17% | 17% | 60% | |||||
Năng lực hướng tới | Tự chủ và tự học, tin học | ||||||||
Tổng số câu: 8 | 3 | 1 | 3 | 1 | 8 | ||||
Tổng số điểm: 10 | 1,5 | 4,5 | 3,0 | 1,0 | 10 | ||||
Tỉ lệ: 100% | 15% | 45% | 30% | 10% | 100% |