Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 kết nối tri thức với cuộc sống cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 kì 2 môn toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Ma trận đề thi cuối học kì II – Toán lớp 3 – KNTT – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000. + Tiền Việt Nam. + Xem đồng hồ. Tháng – năm. + Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu. + Khả năng xảy ra của một sự kiện | Số câu | 2 | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | |||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 3 (1 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm) | 1 | 0,5 | 2,5 | 4,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Hình học: + Chu vi tam giác, tứ giác và chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 6 | 6 | ||
Số điểm | 1 | 1,5 | 4 | 0,5 | 2,5 | 0,5 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Cho các số sau: 68 543; 86 345; 85 634; 65 834. Trong các số đã cho, số lớn nhất là:
- 68 543 B. 86 345 C. 85 634 D. 65 834
Câu 2. Món gà nướng bằng lò điện. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:
Bắt đầu | Kết thúc |
Hỏi món gà được nướng trong bao nhiêu phút?
- 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút.
Câu 3. Hải có 5 tờ tiền mệnh giá 50 000 đồng. Số tiền Hải có là:
- 250 000 đồng B. 500 000 đồng
- 100 000 đồng D. 150 000 đồng
Câu 4. Ngày 6 tháng 2 năm 2023 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 2 vào ngày nào?
- Ngày 10 B. Ngày 11 C. Ngày 12 D. Ngày 13
Câu 5. Trong hộp có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đó, 1 viên bi vàng. Khi lấy một viên bi từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
- 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Bộ sưu tập tem của Sơn có rất nhiều con tem hình vuông cạnh 3 cm. Sơn muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng bằng 9 cm. Vậy số
Con tem Sơn có thể xếp lên tấm bìa đó là:
- 12 con tem B. 20 con tem
- 19 con tem D. 18 con tem
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
- a) 82 090 = .............................. + ..............................+ ..............................
- b) Đồng hồ sau chỉ ..............................giờ .............................. phút
- c) Làm tròn khối lượng của 1 quả dưa hấu nặng 3 250 gam đến hàng trăm ta được:
.............................. gam.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
- a) 35 876 - 1978 b) 45 876 + 3 129 c) 10 809 2 d) 56 864 : 8
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 90 090 – 1 245 : 5 = …………………… = …………………… | b) 32 354 2 + 81 720 : 9 = …………………… = …………………… |
Câu 10. (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 12 m, chiều dài hơn chiều rộng 13 m. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 11. (1,5 điểm). Chíp có 20 000 đồng, Chíp mua 1 quyển truyện giá 9 500 đồng và 2 quyển vở, mỗi quyển vở giá 4 500 đồng. Hỏi:
- a) Chíp đã mua đồ hết bao nhiêu tiền?
- b) Chíp còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 12. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện:
10 000 + 10 050 + 10 100 + 10 150 + 10 200
=……………………………………………………………
=……………………………………………………………