Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 học kì 2 môn Toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ngày sinh nhật của mẹ Lan được khoanh trên lịch trong hình ảnh.
Mẹ Lan sinh ngày bao nhiêu?
A. 4 tháng 8 B. 31 tháng 8 C. 28 tháng 8 D. 18 tháng 8
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 93 658 là:
A. 30 000 B. 30 C. 300 D. 3 000
Câu 3. Số dư của phép tính 75 896 : 3 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. 1 năm có 12 tháng B. Tháng 6 có 31 ngày
C. 8 m = 80 dm D. 7 phút = 420 giây
Câu 5.
...........................................
Câu 6. Đồng hồ nào chỉ 14 giờ 35 phút ?
Hình 1 | Hình 2 | Hình 3 | Hình 4 |
A. Đồng hồ 1. B. Đồng hồ 2. C. Đồng hồ 3. D. Đồng hồ 4.
Câu 7.
...........................................
Câu 8: Em mang hai tờ 5 000 đồng đi mua bút chì. Bút hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn ?
A. 5 000 đồng B. 6 000 đồng C. 7 000 đồng D. 8 000 đồng
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 14 116 7 b) 85 348 : 5
Câu 2. (2,0 điểm) Đúng điền Đ; sai điền S:
Mai được bạn cho một hũ kẹo với số lượng và màu sắc như hình vẽ:

a. Mai lấy bừa một viên kẹo cho bạn Lan. Có 1 khả năng xảy ra cho màu viên kẹo Mai lấy ra.
b. Mai lấy ra một viên kẹo để ăn nên khả năng xảy ra cho màu viên kẹo Mai lấy ra là 1 viên màu đỏ, 1 viên màu xanh.
c. Mai lấy ra hai viên kẹo bất kì. Số khả năng xảy ra cho màu hai viên kẹo là 3 khả năng.
d. Không có khả năng nào xuất hiện cho màu kẹo mà Mai lấy ra 3 viên kẹo.
Câu 3. (1.5 điểm) Năm ngoái, Ninh Bình đón khoảng 38 000 khách quốc tế đến tham quan du lịch. Năm nay, do ảnh hưởng của dịch bệnh lượng khách quốc tế đến Ninh Bình đã giảm đi một nửa so với năm ngoái. Hỏi trong hai năm gần đây, Ninh Bình đã đón bao nhiêu khách quốc tế?
Câu 4. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 23 418 + 51 205 : 5
b) 29 491 (17 380 – 17 376)
Câu 5. (0.5 điểm)
...........................................
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 202)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
13. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | 3 | 3 | 1,5 | ||||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
14. NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2,5 | ||||
15. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | |||||||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 | 4 | 1 | 4 | 2,5 | |||||
16. ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | 2 | 2 | 1 | |||||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | ||||||||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | ||||||
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | Nhận biết | - Nhận biết các loại kim trên đồng hồ, cấu tạo của đồng hồ. - Chỉ ra được thời gian hiển thị trên đồng hồ. - Nhận biết được các đơn vị ngày tháng năm; chỉ ra được ngày tháng năm trên lịch. | 3 | C1; C4: C6 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được thời gian trên đồng hồ, lịch theo yêu cầu. - Sử dụng thời gian để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thời gian. | |||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số nhân với số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | 1 | C1a | C3 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4a | |||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số chia cho số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 2 | C3; C4b | |||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | ||||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | 4 | C2a; C2b; C2c; C2d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 10 000; 100 000. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 | 1 | C2 | ||
Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 theo yêu cầu của đề bài. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 2 | C3; C5 | |||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết | - Nhận biết được các hình cùng các đặc điểm của hình học đó. - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng và dung tích; diện tích. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. - Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhớ được số cách xác định số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |