Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 6 giờ B. 8 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ
Câu 2. "Chín nghìn không trăm tám mươi tư" được viết thành
A. 9086 B. 9084 C. 984 D. 9004
Câu 3.
...........................................
Câu 4.
...........................................
Câu 5. Kết quả của phép tính 1256 12 + 7 là :
A. 15 000 B. 15 070 C. 15 079 D. 15 080
Câu 6. Rô-bốt có một đồng xu gồm 2 mặt. Hỏi khi Rô-bốt tung đồng xu đó và quan sát mặt trên của đồng xu thì những sự kiện nào có thể xảy ra ?
A. Một mặt trong hai mặt xuất hiện. B. Hai mặt cùng xuất hiện.
C. Không xuất hiện mặt nào. D. Không thể đánh giá được.
Câu 7. Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm như thế nào?
A. Ta lấy số đo ba cạnh của hình tam giác nhân với nhau.
B. Ta lấy số đo ba cạnh của hình tam giác cộng với nhau.
C. Ta lấy số đo hai cạnh của hình tam giác cộng với nhau rồi trừ cạnh còn lại của tam giác đó.
D. Ta lấy số đo hai cạnh của hình tam giác nhân với nhau rồi chia cho cạnh còn lại của tam giác đó.
Câu 8: Mai đi từ nhà lúc 6 giờ 45 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Mai đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?
A. 25 phút B. 20 phút C. 15 phút D. 30 phút
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
...........................................
Câu 2. (2,0 điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. Nam chạy bộ buổi sáng quanh công viên Hòa Bình với thời gian bắt đầu và kết thúc tại hai hình ảnh bên dưới.
Thời điểm Nam bắt đầu chạy bộ là … giờ … phút.
Thời điểm Nam kết thúc chạy bộ là … giờ … phút.
b. Trước khi thi một tuần, Mai bắt đầu ôn tập để chuẩn bị cho kì thi Học kì II. Mai đã khoanh vào ngày thi trên tờ lịch.
Thời điểm Mai bắt đầu ôn thi học kì II vào ngày … tháng … năm …
Một tuần sau khi thi, Mai sẽ nhận được điểm thi. Mai nhận điểm thi vào ngày … tháng ... năm …
Câu 3. (1.5 điểm) Hoa vào cửa hàng tiện lợi mua 1 gói bánh hết 29 000 đồng và 1 hộp sữa có dung tích 1 lít giá 33 000 đồng. Hoa đưa cho cô bán hàng một số tiền và được trả lại 8 000 đồng. Hỏi Hoa đã đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1 điểm) Một sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m và chiều rộng bằng 68 m. Tính chu vi của sân bóng đá đó?
Câu 5. (0.5 điểm) Bạn An viết dãy số: (Bắt đầu là số
, tiếp đến hai số
rồi lại đến số
, …). Khi viết đến số hạng thứ 100, ta đã viết bao nhiêu số
; bao nhiêu số
.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 202)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
13. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | 3 | |||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
14. NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
15. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
16. ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | ||||||||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | ||||||
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | Nhận biết | - Nhận biết các loại kim trên đồng hồ, cấu tạo của đồng hồ. - Chỉ ra được thời gian hiển thị trên đồng hồ. - Nhận biết được các đơn vị ngày tháng năm; chỉ ra được ngày tháng năm trên lịch. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được thời gian trên đồng hồ, lịch theo yêu cầu. - Sử dụng thời gian để tính toán. | 2 | 1 | C2a; C2b | C8 | |
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thời gian. | |||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | ||||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số nhân với số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số chia cho số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 10 000; 100 000. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 | 1 | C2 | ||
Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 theo yêu cầu của đề bài. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết | - Nhận biết được các hình cùng các đặc điểm của hình học đó. - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng và dung tích; diện tích. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | 2 | C3; C7 | ||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. - Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 | |||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhớ được số cách xác định số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |