Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bảng dữ liệu dưới đây là bảng thống kê số lượng con vật trong một trang trại.
Loài vật | Bò | Gà | Lợn | Dê |
Số lượng (con) | 45 | 120 | 78 | 36 |
Trang trại đang không có loại động vật nào?
A. Bò B. Gà C. Chó D. Lợn
Câu 2. Làm tròn số 3 689 đến chữ số hàng chục ta được
A. 3 690 B. 3 700 C. 4 000 D. 3 789
Câu 3. Muốn tính chu vi hình vuông, ta làm như thế nào ?
A. Ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng rồi nhân với 2.
B. Ta lấy số đo một cạnh nhân với 2.
C. Ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.
D. Ta lấy số đo chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân với 4.
Câu 4. Món gà luộc từ 10 : 00 đến 10 : 45. Hỏi con gà được luộc trong bao lâu ?
A. 10 phút B. 13 phút C. 42 phút D. 45 phút
Câu 5. Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:
Tung đồng xu một lần. Số khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là :
A. 1 khả năng B. 2 khả năng
C. 3 khả năng D. Không có khả năng nào
Câu 6.
...........................................
Câu 7.
...........................................
Câu 8: Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là :
A. II B. IV C. X D. XI
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 10 719 4 b) 69 584 : 3
Câu 2. (2,0 điểm) Số?
a) Bạn Nam nhận được thông báo từ giáo viên chủ nhiệm về việc tổ chức Trại hè năm 2024 của trường. Trại hè được tổ chức từ ngày 24 tháng 6 đến 30 tháng 6.
Trường Tiểu học X tổ chức trại hè trong … ngày.
Thời hạn đăng kí tham dự trại hè là hết ngày thứ sáu đầu tiên của tháng 6. Thời hạn đăng kí là hét ngày ……

b) Vào 16 giờ 40 phút, Lan tan học và đi bộ từ trường về nhà mất 20 phút. Sau khi về nhà, Lan vệ sinh cá nhân rồi quay lại bàn học bài trong 3 tiếng. Hoàn thành thời gian cho hai chiếc đồng hồ dưới đây.
Thời điểm Lan về đến nhà | Thời điểm Lan làm xong bài tập |
Câu 3. (1.5 điểm)
...........................................
Câu 4. (1 điểm) Một mảnh đất có chiều rộng 9 cm và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng của mảnh đất đó. Diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm một số biết rằng số đó nhân với 5 thì bằng 235 cộng với 700.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
13. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | ||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
14. NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
15. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
16. ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | ||||||||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | ||||||||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 4 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | ||||||
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | Nhận biết | - Nhận biết các loại kim trên đồng hồ, cấu tạo của đồng hồ. - Chỉ ra được thời gian hiển thị trên đồng hồ. - Nhận biết được các đơn vị ngày tháng năm; chỉ ra được ngày tháng năm trên lịch. | 2 | C4; C6 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được thời gian trên đồng hồ, lịch theo yêu cầu. - Sử dụng thời gian để tính toán. | 2 | C2a; C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thời gian. | |||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | ||||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số nhân với số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | 1 | C1a | C7 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số chia cho số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C2a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 10 000; 100 000. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 | 1 | C8 | ||
Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 theo yêu cầu của đề bài. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết | - Nhận biết được các hình cùng các đặc điểm của hình học đó. - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng và dung tích; diện tích. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. - Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 | |||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhớ được số cách xác định số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |