Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 học kì 2 môn Toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 72 389 là
A. 72 338 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391
Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống :
A. 79 135 B. 79 133 C. 79 105 D. 79 137
Câu 3. Bình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Hỏi có bao nhiêu khả năng xuất hiện với màu sắc khi vòng quay dừng lại mà kim chỉ vào?
A. Không có khả năng nào có thể xảy ra. B. 1 khả năng
C. 2 khả năng D. 3 khả năng
Câu 4. Hình dưới đây có chu vi bằng bao nhiêu ?
A. 14 cm B. 12 cm D. 11 cm D. 18 cm
Câu 5. Nam thống kê số sách trong thư viện dưới bảng sau :
Loại sách | Sách giáo khoa | Sách đời sống | Sách thiếu nhi | Truyện tranh | Sách khác |
Số sách | 200 | 350 | 150 | 500 | 210 |
Tổng số sách có trong thư viện là :
A. 10 000 quyển B. 1110 quyển C. 1100 quyển D. 1000 quyển
Câu 6. Số 24 578 được đọc là :
A. Hai mươi tư nghìn năm trăm bảy mưới tám.
B. Hai mươi lắm nghìn bốn trăm bảy mươi tám.
C. Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi tám.
D. Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi tám.
Câu 7.
...........................................
Câu 8:
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 21 408 3 b) 67 280 : 7
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Số?
6 giờ 20 phút | 12 giờ kém 10 phút |
b) Nối giá trị tiền với hình ảnh thích hợp:
Câu 3. (1.5 điểm) Trời nắng nóng, Nam đi mua 4 cốc nước mía và 1 quả dừa về cho cả nhà giải khát. Mỗi cốc nước mía có giá 8 000 đồng và mỗi quả dừa có giá 15 000 đồng. Hỏi Nam cần trả người bán hàng bao nhiêu tiền?
Câu 4. (1 điểm)
...........................................
Câu 5. (0.5 điểm) Tổng của hai số là 145. Nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và tăng số hạng thứ hai lên 7 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 202)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
13. XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | 1 | 2 | 1 | 2 | 2,5 | ||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
14. NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
15. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
16. ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | 2 | 2 | 1 | ||||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | ||||||||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 4 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
XEM ĐỒNG HỒ. THÁNG - NĂM. TIỀN VIỆT NAM | ||||||
Bài 66. Xem đồng hồ. Tháng - năm | Nhận biết | - Nhận biết các loại kim trên đồng hồ, cấu tạo của đồng hồ. - Chỉ ra được thời gian hiển thị trên đồng hồ. - Nhận biết được các đơn vị ngày tháng năm; chỉ ra được ngày tháng năm trên lịch. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được thời gian trên đồng hồ, lịch theo yêu cầu. - Sử dụng thời gian để tính toán. | 1 | C2a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thời gian. | |||||
Bài 68. Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | 1 | C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000 | ||||||
Bài 70. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số nhân với số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 71. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số chia cho số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | 1 | C1b | C2 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT | ||||||
Bài 73. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu | Nhận biết | - Nhận biết được các dữ liệu, liệt kê được các dữ liệu theo đặc điểm và đề bài yêu cầu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Lập được bảng số liệu theo yêu cầu. - Sử dụng dữ liệu của đề bài để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
Bài 76. Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên phạm vi 10 000; 100 000. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 | 2 | C1; C6 | ||
Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 theo yêu cầu của đề bài. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 77. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 78. Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, phép chia trong phạm vi 10 000; 100 000. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Bài 79. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết | - Nhận biết được các hình cùng các đặc điểm của hình học đó. - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng và dung tích; diện tích. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật. - Chuyển đổi được giữa các đơn vị đo. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 | |||
Bài 80. Ôn tập bảng số liệu, khả năng xảy ra của một sự kiện | Nhận biết | - Nhớ được số cách xác định số khả năng có thể xảy ra của một sự kiện và phân biệt khả năng nào xảy ra, sự kiện nào không thể xảy ra. | ||||
Kết nối | - Liệt kê được các khả năng xảy ra của một sự kiện. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |