Đề thi cuối kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Toán 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) 

PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.

Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?

A. Tech12h                                  B. Tech12h                        C. Tech12h                          D. Tech12h

Câu 2. Phần thập phân của số 15,217 là

A. 15                                B. 15,2                     C. 15,217                  D. 217

Câu 3. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?

A. 0                                  B. 1                         C. 2                          D. 3

Câu 4. Làm tròn số 982 434 đến chữ số hàng nghìn ta được:

A. 983 000                        B. 983                      C. 982 000                D. 982

Câu 5. Các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm “Gieo một con xúc xắc 1 lần” là

A. 1; 2; 3; 4; 5; 6

B. 1

C. Y = 6

D. Y = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

...........................................

PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. 

Mỗi đồng xu có hai mặt, một mặt có giá trị tiền của đồng xu thường được gọi là mặt sấp (S), mặt còn lại được gọi là mặt ngửa (N).

Bạn Hùng tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả dưới bảng sau:

Lần

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Mặt xuất hiện

S

S

N

S

N

N

N

S

N

N

a) Số kết quả xảy ra sự kiện “Mặt đồng xu tung được là mặt S” là 5.

b) Kết quả xảy ra khi Hùng tung ở lần thứ 5 và thứ 6 là khác nhau.

c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt đồng xu tung được là mặt S” là 40%

d) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt đồng xu tung được là mặt N” là 20%.
...........................................

PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)

Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị biểu bằng cách hợp lí:

a. Tech12h                                               b. Tech12h

Bài 2. (1,5 điểm). Một lồng xoay xổ số có chứa 10 quả bóng có cùng kích thước được đánh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ có đúng một quả bóng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả bóng này, bóng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo.

a) Liệt kê tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra sau mỗi lần quay.

b) Bảng dưới đây ghi lại số lần xuất hiện các sự kiện trong phép thử nghiệm trên:

Bóng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số lần xuất hiện

3

3

0

2

7

3

5

2

8

2

1. Tính xác suất thực nghiệm cho sự kiện “Bóng sau khi quay có số không quá 6”.

2. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bóng nhận được có số là hợp số”.

Bài 3. (3,5 điểm). 

3.1) (1 điểm) Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80%  diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460 Tech12h . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông ?
...........................................

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 5. Phân số

1

2

1

1

3

0,25 + 1,5

Chương 6. Số thập phân

1

1

1

2

1

0,5 + 1

Chương 7. Hình học trực quan

1

1

0,25

Chương 8. Hình học phẳng

3

1

2

1

1

5

3

1,25 + 2,5

Chương 9. Một số yếu tố xác suất

2

1

3

2

5

3

1,25 + 1,5

Tổng số câu TN/TL

7

2

7

4

4

14

10

Điểm số

1,75

1,5

1,75

2,5

2,5

3,5

6,5

10

Tổng số điểm

3,25 điểm

32,5%

4,25 điểm

42,5%

2,5 điểm

25%

10 điểm

100%

10 điểm

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TOÁN 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TN/ TL

Số hỏi

TN

TL

TN

TL

TN lựa chọn

TN Đ/S

TN lựa chọn

TN Đ/S

Chương 5. Phân số

1

0

3

Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được phân số với tử số và mẫu số.

- Đọc, viết được phân số.

- Nhận biết được phân sô qua hình ảnh cho trước.

1

C1

Thông hiểu

- Biểu diễn được phân số dưới dạng hình học.

- So sánh được hai phân số bằng nhau.

- Biểu diễn được số nguyên ở dưới dạng phân số.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức liên quan đến phân số với tử số và mẫu số là số nguyên để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số

Nhận biết

- Nhận biết hai tính chất cơ bản của phân. 

- Biết cách rút gọn phân số và quy đồng nhiều phân số.

Thông hiểu

- Rút gọn được phân số

- Quy đồng hai phân số

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 3. So sánh phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc so ánh hai phân số có cùng mẫu và so sánh hai phân số khác mẫu.

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số.

- Sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.

- Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số khác mẫu.

- Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép cộng, trừ các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép cộng, trừ để tính hợp lí.

1

C1a

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C4

Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số

Nhận biết

- Nhận biết được quy tắc nhân hai phân số.

- Nhận biết được quy tắc chia hai phân số. 

Thông hiểu

- Thực hiện được phép nhân, chia các phân số.

- Sử dụng được tính chất phép tính để tính hợp lí.

1

C1b

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 6. Giá trị phân số của một số

Thực hiện

- Nhớ được cách tính giá trị phân số của một số.

- Nhớ được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó.

Thông hiểu

- Tính được giá trị phân số của một số.

- Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó

Vận dụng

- Vận dụng quy tắc để thực hiện một số bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị phân số của một số.

Bài 7. Hỗn số

Nhận biết

- Nhận biết được hỗn số và các phần của hỗn số.

- Đọc, viết được hỗn số.

- Nhận biết được hỗn số qua hình vẽ cho trước.

Thông hiểu

- Biểu diễn được hỗn số qua hình vẽ.

- Đổi được hỗn số sang phân số và ngược lại.

- Thực hiện so sánh và tính toán với hỗn số.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương 6. Số thập phân

2

1

Bài 1. Số thập phân

Nhận biết

- Nhận biết được phân số thập phân, số thập phân bân phân biệt được phân số thập phân dương và phân số thập phân âm, số thập phân dương và số thập phân âm.

- Đọc, viết được số thập phân.

- Chỉ ra được số đối của số thập phân.

- Chỉ ra được cấu tạo của số thập phân.

1

C2

Thông hiểu

- So sánh được hai phân số thập phân, số thập phân.

- Sắp xếp các phân số thập phân, số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.

- Biểu diễn được số thập phân qua hình vẽ hoặc phân số thập phân và ngược lại.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Các phép tính với số thập phân

Nhận biết

- Nhớ được quy  tắc thực hiện các phép tính với số số thập phân.

- Nhận biết được các tính chất của các phép tính với số thập phân.

- Nhớ được quy tắc dấu ngoặc.

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép tính công, trừ, nhân, chia với số thập phân.

- Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

- Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí.

Vận dụng

- Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả

Nhận biết

- Nhớ được quy tắc làm tròn số thập phân

Thông hiểu

- Làm tròn được số thập phân.

- Ước lượng được kết quả các phép tính. 

1

C4

Vận dụng

- Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tế đơn giản.

Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Chỉ ra được tỉ của hai đại lượng.

- Nhớ được khái niệm về tỉ số của hai đại lượng.

- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Thông hiểu

- Tính được tỉ số của hai đại lượng.

- Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm

Nhận biết

- Nhớ được cách tìm giá trị phần trăm của một số.

Thông hiểu

- Tính được giá trị phần trăm của một số.

- Tìm được số khi biết giá trị phần trăm của số đó.

1

C3.1

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương 7. Hình học trực quan

1

Bài 1. Hình có trục đối xứng

Nhận biết

- Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng.

- Nhận biết được trục đối xứng của hình thực tế.

Thông hiểu

- Xác đinh được trục đối xứng của hình cho trước.

1

C3

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Hình có tâm đối xứng

Nhận biết

- Nhận biết được hình học phảng có tâm đối xứng.

Thông hiểu

- Xác định được tâm đối xứng của một số hình phẳng.

 

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên

Nhận biết

- Nhận dạng được các hình dạng đối xứng trong thế giới tự nhiên.

- Nhớ được vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên.

Thông hiểu

- Chỉ ra được những ứng dụng vào đời sống của con người từ hình ảnh đối xứng.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương 8. Hình học phẳng

1

4

3

Bài 1. Điểm. Đường thẳng

Nhận biết

- Nhận biết được điểm và đường thẳng trong hình phẳng.

Thông hiểu

- Vẽ được điểm và đường thẳng.

- Chỉ ra được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng

Nhận biết

- Nhận biết được ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng.

- Nhớ được quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.

Thông hiểu

- Vẽ được ba điểm thẳng hàng hoặc ba điểm không thẳng hàng.

- Nêu được vị trí các điểm trong bộ ba điểm thẳng hàng.

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề chứng minh hai tam giác đồng dạng hoặc thực tiễn.

Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm của hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song.

Thông hiểu

- Chi ra được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ.

Vận dụng

- Vận dụng kiên thức đã học trong vấn đề toán học và thực tiễn.

Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng.

- Kể tên được các đoạn thẳng có trong hình học phẳng.

Thông hiểu

- Tính được độ dài đoạn thẳng.

- So sánh được hai đoạn thẳng.

- Chỉ ra được độ dài đoạn thẳng cố định cho trước.

1

C3.2a

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.

- Chỉ ra trung điểm của một đoạn thẳng. 

1

C2a

Thông hiểu

- Vẽ được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.

- Tính được độ dài đoạn thẳng qua trung điểm và ngược lại.

1

C2d

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

1

C3.2b

Bài 6. Góc

Nhận biết

- Nhớ được khái niệm của một góc, chỉ ra được các yếu tố: đỉnh, cạnh của một góc.

- Chỉ ra được tên gọi của góc: góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông.

- Nhớ được khái niệm của điểm trong góc.

1

C3.2c

Thông hiểu

- Vẽ được các góc.

- Xác định được điểm nằm trong góc.

1

C2b

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt

Nhận biết

- Nhận biết được dụng cụ đo góc.

- Nhận biết được số đo góc và đọc, viết được số đo góc.

- Nhớ được số đo của các góc đặc biệt.

1

C6

Thông hiểu

- Sử dụng thước để đo được số góc hoặc vẽ góc theo số đo cho trước.

- Chỉ ra được các góc đặc biệt thông qua số đo cho trước hoặc ngược lại.

1

C2c

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Chương 9. Một số yếu tố xác suất

1

4

3

Bài 1. Phép thử nghiệm - Sự kiện

Nhận biết

- Nhận biết được các sự kiến chắc chắn, không thể và có thể xảy ra.

- Nhận biết được khái niệm một sự kiện, một phép thử nghiệm.

1

1

C1b

C2a

Thông hiểu

- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử nghiệm.

1

C5

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

Bài 2. Xác suất thực nghiệm

Nhận biết

- Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự kiện.

- Nhớ được công thức tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

1

C1a

Thông hiểu

- Tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện.

2

C1c; C1d

Vận dụng

Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn.

2

C2b.1; C2b.2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay