Đề thi cuối kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Toán 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Đọc hỗn số là:
A. Ba, hai phần mười một.
B. Hai, ba phần mười một.
C. Âm ba, hai phần mười một.
D. Âm hai, mười một phần ba.
Câu 2. Chọn phát biểu đúng:
A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.
Câu 3. Giá trị của biểu thức (2,1 + 4,2 + (-7,9) - 2,1 + 7,9 - 52,8) : 6,6 là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Trong các chữ cái dưới đây, những chữ cái nào có tâm đối xứng:

A. X; I; H B. P; E
C. X; I; E; H D. X; P; I; E; H
Câu 5. Cho phép thử nghiệm gieo con xúc xắc 6 mặt một lần. Sự kiện nào có thể xảy ra?
A. “Số chấm nhỏ hơn 1”.
B. “Số chấm nhỏ hơn 6”.
C. “Số chấm bằng 0”.
D. “Số chấm bằng 7”.
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gieo một con xúc sắc và quan sát số trên mặt đỉnh, ghi được kết quả như sau:
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần | 8 | 14 | 7 | 9 | 5 | 7 |
a) Thử nghiệm trên thực hiện trong 50 lần.
b) Sự kiện “Mặt xuất hiện là mặt 7 chấm” chắc chắn xảy ra.
c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt xúc sắc xuất hiện là số 4” là
d) Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Mặt xúc sắc xuất hiện là số chẵn” là .
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị biểu bằng cách hợp lí:
a. b.
Bài 2. (1,5 điểm). Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Trong đó, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
a. Tính số bài trung bình.
b. Tính tỉ số phần trăm số bài đạt điểm Khá so với tổng số bài kiểm tra.
Bài 3. (3,5 điểm).
3.1) (1 điểm) Trong hộp có 4 lá thăm bằng giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1 đến 4. Đến lượt mình, mỗi bạn trong nhóm bốc một lá thăm, xem số rồi trả lại hộp. Kết quả các lần bốc thăm được ghi lại ở bảng sau:
Lần bốc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Kết quả | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 |
a. Có bao nhiêu kết quả khác nhau có thể xảy ra trong mỗi lần bốc thăm đó? Đó là các kết quả nào?
b. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Lá thăm xuất hiện là số nguyên tố”.
...........................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 5. Phân số | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0,5 + 1,5 | |||
Chương 6. Số thập phân | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0,25 + 1,5 | |||
Chương 7. Hình học trực quan | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương 8. Hình học phẳng | 3 | 1 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,25 + 2,5 | ||
Chương 9. Một số yếu tố xác suất | 1 | 1 | 4 | 1 | 5 | 2 | 1,25 + 1 | ||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 4 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương 5. Phân số | 2 | 0 | 2 | |||||
Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được phân số với tử số và mẫu số. - Đọc, viết được phân số. - Nhận biết được phân sô qua hình ảnh cho trước. | ||||||
Thông hiểu | - Biểu diễn được phân số dưới dạng hình học. - So sánh được hai phân số bằng nhau. - Biểu diễn được số nguyên ở dưới dạng phân số. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức liên quan đến phân số với tử số và mẫu số là số nguyên để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số | Nhận biết | - Nhận biết hai tính chất cơ bản của phân. - Biết cách rút gọn phân số và quy đồng nhiều phân số. | ||||||
Thông hiểu | - Rút gọn được phân số - Quy đồng hai phân số | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 3. So sánh phân số | Nhận biết | - Nhận biết được quy tắc so ánh hai phân số có cùng mẫu và so sánh hai phân số khác mẫu. | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - So sánh được hai phân số. - Sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số | Nhận biết | - Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu. - Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số khác mẫu. - Nhận biết được quy tắc trừ hai phân số. - Nhớ được quy tắc dấu ngoặc. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Thực hiện được phép cộng, trừ các phân số. - Sử dụng được tính chất phép cộng, trừ để tính hợp lí. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số | Nhận biết | - Nhận biết được quy tắc nhân hai phân số. - Nhận biết được quy tắc chia hai phân số. | ||||||
Thông hiểu | - Thực hiện được phép nhân, chia các phân số. - Sử dụng được tính chất phép tính để tính hợp lí. | 1 | C1b | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C4 | |||||
Bài 6. Giá trị phân số của một số | Thực hiện | - Nhớ được cách tính giá trị phân số của một số. - Nhớ được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được giá trị phân số của một số. - Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng quy tắc để thực hiện một số bài toán thực tiễn liên quan đến giá trị phân số của một số. | |||||||
Bài 7. Hỗn số | Nhận biết | - Nhận biết được hỗn số và các phần của hỗn số. - Đọc, viết được hỗn số. - Nhận biết được hỗn số qua hình vẽ cho trước. | 1 | C1 | ||||
Thông hiểu | - Biểu diễn được hỗn số qua hình vẽ. - Đổi được hỗn số sang phân số và ngược lại. - Thực hiện so sánh và tính toán với hỗn số. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương 6. Số thập phân | 1 | 0 | 2 | |||||
Bài 1. Số thập phân | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân, số thập phân bân phân biệt được phân số thập phân dương và phân số thập phân âm, số thập phân dương và số thập phân âm. - Đọc, viết được số thập phân. - Chỉ ra được số đối của số thập phân. - Chỉ ra được cấu tạo của số thập phân. | ||||||
Thông hiểu | - So sánh được hai phân số thập phân, số thập phân. - Sắp xếp các phân số thập phân, số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Biểu diễn được số thập phân qua hình vẽ hoặc phân số thập phân và ngược lại. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Các phép tính với số thập phân | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc thực hiện các phép tính với số số thập phân. - Nhận biết được các tính chất của các phép tính với số thập phân. - Nhớ được quy tắc dấu ngoặc. | ||||||
Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính công, trừ, nhân, chia với số thập phân. - Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Tinh nhẩm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí. | 1 | C3 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức về các phép tính với số thập phân để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả | Nhận biết | - Nhớ được quy tắc làm tròn số thập phân | ||||||
Thông hiểu | - Làm tròn được số thập phân. - Ước lượng được kết quả các phép tính. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình huống thực tế đơn giản. | |||||||
Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Chỉ ra được tỉ của hai đại lượng. - Nhớ được khái niệm về tỉ số của hai đại lượng. - Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được tỉ số của hai đại lượng. - Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm | Nhận biết | - Nhớ được cách tìm giá trị phần trăm của một số. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được giá trị phần trăm của một số. - Tìm được số khi biết giá trị phần trăm của số đó. | 1 | C2b | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C2a | |||||
Chương 7. Hình học trực quan | 1 | |||||||
Bài 1. Hình có trục đối xứng | Nhận biết | - Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng. - Nhận biết được trục đối xứng của hình thực tế. | ||||||
Thông hiểu | - Xác đinh được trục đối xứng của hình cho trước. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Hình có tâm đối xứng | Nhận biết | - Nhận biết được hình học phảng có tâm đối xứng. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Xác định được tâm đối xứng của một số hình phẳng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên | Nhận biết | - Nhận dạng được các hình dạng đối xứng trong thế giới tự nhiên. - Nhớ được vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên. | ||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được những ứng dụng vào đời sống của con người từ hình ảnh đối xứng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương 8. Hình học phẳng | 1 | 4 | 3 | |||||
Bài 1. Điểm. Đường thẳng | Nhận biết | - Nhận biết được điểm và đường thẳng trong hình phẳng. | 1 | C2 | ||||
Thông hiểu | - Vẽ được điểm và đường thẳng. - Chỉ ra được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng | Nhận biết | - Nhận biết được ba điểm thẳng hàng và không thẳng hàng. - Nhớ được quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng. | 2 | 1 | C1a; C1b | C3.2a | ||
Thông hiểu | - Vẽ được ba điểm thẳng hàng hoặc ba điểm không thẳng hàng. - Nêu được vị trí các điểm trong bộ ba điểm thẳng hàng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề chứng minh hai tam giác đồng dạng hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm của hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song. | ||||||
Thông hiểu | - Chi ra được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong một số hình vẽ. | 2 | C1c; C1d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiên thức đã học trong vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết | - Nhớ được khái niệm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng. - Kể tên được các đoạn thẳng có trong hình học phẳng. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được độ dài đoạn thẳng. - So sánh được hai đoạn thẳng. - Chỉ ra được độ dài đoạn thẳng cố định cho trước. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C3.2b | |||||
Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng | Nhận biết | - Nhớ được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Chỉ ra trung điểm của một đoạn thẳng. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. - Tính được độ dài đoạn thẳng qua trung điểm và ngược lại. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C3.2c | |||||
Bài 6. Góc | Nhận biết | - Nhớ được khái niệm của một góc, chỉ ra được các yếu tố: đỉnh, cạnh của một góc. - Chỉ ra được tên gọi của góc: góc bẹt, góc nhọn, góc tù, góc vuông. - Nhớ được khái niệm của điểm trong góc. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ được các góc. - Xác định được điểm nằm trong góc. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt | Nhận biết | - Nhận biết được dụng cụ đo góc. - Nhận biết được số đo góc và đọc, viết được số đo góc. - Nhớ được số đo của các góc đặc biệt. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng thước để đo được số góc hoặc vẽ góc theo số đo cho trước. - Chỉ ra được các góc đặc biệt thông qua số đo cho trước hoặc ngược lại. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương 9. Một số yếu tố xác suất | 1 | 4 | 2 | |||||
Bài 1. Phép thử nghiệm - Sự kiện | Nhận biết | - Nhận biết được các sự kiến chắc chắn, không thể và có thể xảy ra. - Nhận biết được khái niệm một sự kiện, một phép thử nghiệm. | 2 | 1 | C1a; C1b | C3.1a | ||
Thông hiểu | - Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử nghiệm. | 1 | C5 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Xác suất thực nghiệm | Nhận biết | - Nhận biết được khả năng xảy ra của một sự kiện. - Nhớ được công thức tính xác suất thực nghiệm của một sự kiện. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được xác suất thực nghiệm của một sự kiện. | 2 | 1 | C2c; C2d | C3.1b | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. |