Đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 (Đề số 3)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 8 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 8

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 ĐỀ BÀI

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng

Câu 1.  Vật nào sau đây có động năng lớn nhất khi chuyển động cùng vận tốc?

  1. Xe tải có trọng lượng 15000N. B. Xe ô tô có trọng lượng 7800N.
  2. Xe đạp có trọng lượng 300N. D. Xà lan có trọng lượng 300000N

Câu 2. Khi đổ 50 cm3  cát vào 50 cm3 đá, ta được hỗn hợp có thể tích:

  1. bằng 100cm3 B. nhỏ hơn 100cm3
  2. lớn hơn 100cm3 D. có lúc lớn hơn, có lúc nhỏ hơn 100 

Câu 3. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

  1. Miếng đồng ở 5000C. B. Cục nước đá ở 00C.
  2. Nước đang sôi (1000C) D. Than chì ở 320C.

Câu 4. Các trường hợp nào sau đây vật có thế năng ?

  1. Xe ô tô đang đỗ bên đường B. Trái bóng đang lăn trên sân.
  2. Hạt mưa đang rơi xuống. D. Em bé đang đọc sách.

Câu 5. Đơn vị của nhiệt lượng là:

  1. J (Jun) B. m (mét)
  2. N (Niu tơn) D. W (oát)

Câu 6.  Hiện tượng đường tan trong nước là:

  1. dẫn nhiệt. B. tan trong nước
  2. đối lưu D. khuếch tán.
  1. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 7: (1,0 điểm)

  1. a) Công suất là gì?
  2. b) Viết công thức tính công suất ? Nêu tên các đại lượng và đơn vị?

Câu 8: (2,0 điểm)

  1. a) Khi nói công suất của xe tải là 30000W, số 30000W cho ta biết điều gì?
  2. b) Nhiệt năng là gì ? Nhiệt lượng là gì ? Ký hiệu nhiệt lượng ?

Câu 9: (1,0 điểm)

Nhỏ một giọt mực vào cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu của mực. Tại sao? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi? Tại sao?

Câu 10: (3,0 điểm)

 Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m. Nếu không có lực ma sát thì lực kéo là 125 N.

  1. Tính công nâng vật lên theo phương thẳng đứng?
  2. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng?
  3. Trong thực tế có lực ma sát và lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng?

Bài làm

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 MA TRẬN ĐỀ THI HK II VẬT LÍ 8

Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Công cơ học – công suất              

1.  Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.

2.  Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.

3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.

4. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.

5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.

7. Giải thích được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

8. Vận dụng được mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng, động năng: P = 10m

9.  Vận dụng được công thức

A = F.s.

10. Vận dụng được công thức

P  = .

Số câu hỏi

1

1

        

1

2

5

Số điểm

0,5

0,5

0,5

4

5,5 (55%)

 2. Cấu tạo chất và nhiệt.

11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.

12.  Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.

13. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.

14. Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.

15. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.

16. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.

17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.

18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.

19.  Giải thích được hiện tượng khuếch tán.

Số câu hỏi

3

1

1

3

1

7

Số điểm

1,5

1

0,5

0,5

1

4,5 (45%)

TS câu hỏi

4

5

3

12

TS điểm

3,0

1,0

6,0

10,0 (100%)

           

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay