Đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 (Đề số 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 8 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 8

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 ĐỀ BÀI

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng

Câu 1: Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:

  1. Quả bóng bay trên cao.                 B. Hòn bi lăn trên mặt sàn.
  2. Con chim đậu trên nền nhà.           D. Quả cầu nằm trên mặt đất. .

Câu 2: Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

  1. chuyển động không ngừng. B. chuyển động nhanh lên.
  2. chuyển động chậm lại.        D. chuyển động theo một hướng nhất định

Câu 3: Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?

  1. Do hiện tượng truyền nhiệt Do hiện tượng bức xạ nhiệt
  2. Do hiện tượng đối lưu Do hiện tượng dẫn nhiệt   

Câu 4: Đơn vị của công suất là:

  1. s B. m/s                             C. Km/h                         D. W

Câu 5: Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K cho biết điều gì?

  1. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.
  2. Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.
  3. Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200J.
  4. Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420J.

Câu 6: Hai bạn Long và Nam kéo nước từ giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.

  1. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi.
  2. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.
  3. Công suất của Nam và Long như nhau.
  4. Không so sánh được.
  1. Bài tập tự luận ( 7 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm) Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật ?

Câu 2: (1,5 điểm) Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc có màu mực. Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh hay chậm. Giải thích hiện tượng trên.

Câu 3: (3,5 điểm)

a, Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi một ấm nhôm có khối lượng 240g đựng 1,75lít nước ở 240C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880J/kg.K, của nước là c2 = 4200J/kg.K.

b, Bỏ 100g đồng ở 1200C vào 500g nước ở 250C. Tìm nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt? Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K.

Bài làm

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MA TRẬN ĐỀ THI HK II VẬT LÍ 8

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Công suất, cơ năng

1 câu

( 0,5 điểm)

1 câu

( 0,5 điểm)

  

1 câu ( 0,5 điểm)

3 câu

( 1,5 điểm)

 

Cấu tạo các chất

1 câu

( 0,5 điểm)

1 câu

( 1,5 điểm)

  

1 câu

(0,5 điểm)

1 câu

(1,5 điểm)

Truyền nhiệt

1 câu

(2điểm)

 

1 câu

( 0,5 điểm)

 

1 câu

( 0,5 điểm)

1 câu

(2 điểm)

Nhiệt lượng, trao đổi nhiệt

1 câu

( 0,5 điểm)

1 câu

(3,5 điểm)

1 câu

(0,5 điểm0

1 câu

(3,5 điểm)

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ

3 câu

3 điểm

30%

3 câu

2,5 điểm

25%

2 câu

4 điểm

40%

1 câu

0,5 điểm

5%

9 câu

10 đ

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay