Đề thi cuối kì 2 Vật lí 8 (Đề số 5)

Đề thi cuối kì 2 môn Vật lí 8 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Vật lí 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

VẬT LÝ 8

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 ĐỀ BÀI

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng

Câu 1:  Nhiệt lượng của vật  là

  1. Tổng động năng các phân tử cấu tọa nên vật
  2. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
  3. trọng lượng của vật. D . nhiệt độ của vật.

Câu 2:  Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích

  1. Nhỏ hơn 250cm3 C. Lớn hơn 250cm3                  
  2. Không xác định được.. D. 250cm3

Câu 3:  Một người đi xe máy trên đoạn đường S =10km , lực cản trung bình là 35N .Công của lực kéo động cơ trên đoạn đường đó là

  1. A =350000J B. A =3500J C. A =350J                              D. A =35000J          

Câu 4:  Dùng cần cẩu nâng thùng hàng trọng lượng 2500N lên cao 12m . Công thực hiện trong trường hợp này là

  1. A = 300kJ B. A = 30kJ                              C. A = 3000kJ      D. A = 3kJ                               

Câu 5:  Trên một động cơ có ghi 1500W. Con số đó chỉ:

  1. Khối lượng của động cơ là 1500 Kg.          C.  Công mà động cơ sinh ra trong 1s là 1500J.
  2. Công mà động cơ sinh ra trong 1h là 1500J. D.  Trọng lượng của đông cơ là 1500W.      

Câu 6: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?

  1. Chỉ ở chất rắn B. Chỉ ở chất khí
  2. Chỉ ở chất lỏng D. Chất khí và chất lỏng

Câu 7: Công thức nào sau đây là công thức tính công suất?

  1. P = A.t. B. A = P.t.                   C. P =  .                   D. P = .

Câu 8:  Nhỏ một giọt nước ấm vào một cốc đựng nước đang sôi thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

  1. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
  2. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
  3. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
  4. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.

Câu 9:  Động năng của vật càng lớn khi

  1. vật ở vị trí càng cao so với vật mốc. C. không phụ thuộc và các yếu tố trên.
  2. vận tốc của vật càng lớn.                 D. nhiệt độ của vật càng cao.           

Câu 10:  Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?

  1. Đồng; không khí; nước B. Đồng; nước; không khí
  2. Nước, đồng không khí                             D. Không khí; đồng; nước    

Phần II. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1đ)

Câu 11: (1,5 ) Tính công suất của búa máy để nâng vật có khối lượng 20 tấn lên cao 120cm trong thời gian 3s ?

Câu 12:  (1,0 đ) Giải thích tại sao cho muối vào nước thấy nước có vị mặn?

Câu 13:  (2,5 đ)  Một học sinh thả 300g chì ở  vào 250g nước ở  làm cho nước nóng tới .

  1. a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có cân bằng nhiệt?
  2. b) Tính nhiệt lượng nước thu vào biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.
  3. c) Tính nhiệt dung riêng của chì.

Bài làm

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MA TRẬN ĐỀ THI HK II VẬT LÍ 8

       Mức độ

Tên

chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN KQ

TL

TN KQ

TL

TN KQ

TL

TN KQ

TL

Cơ năng

số câu

số điểm

%

-Nhận biêt CT tính công suất.

-Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các dụng cụ điện.

Biết được động năng càng lớn khi nào

Vận dụng các công thức tính công và công suất để làm các bài tập

2

     1đ

1

      0,5đ

1

     0,5đ

1

    1,5đ

1

     0,5đ

6

4đ -40%

Cấu tạo phân tử của các chất

số câu

số điểm

%

Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.

Giải thich được 1 số hiện tượng xảy ra do phân tử, nguyên tử có khoang cách và chuyển động không ngừng.

1

   0,5đ

1

      1đ

2

1,5đ-        15%

Nhiệt năng.

Phương trình

 cân bằng nhiệt

số câu

số điểm

%

Nêu được khái niệm nhiệt lượng.

Hiểu được 3 cách truyền nhiệt và tìm được VD.

Vận dụng PTCB nhiệt để làm bài tập

2

     1đ

2

      1đ

1

2,5đ

5

4,5đ

45%

TS câu

TS điểm

Tỉ lệ %

5

         2đ

          20%

3

                1,5đ                                      

      15%

5

                6,5đ           

                60%

13

10đ

100%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 8 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay