Đề thi địa lí 6 kết nối tri thức có ma trận
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi địa lí 6 kết nối này giúp ích được cho thầy cô.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Địa lí 6 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nhiệt độ giảm theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt độ lại giảm 0,60C, luôn có cự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng, nơi sinh ra các hiện tượng như mây, mưa, sấm sét,…là đặc điểm của tầng không khí:
A. Tầng nhiệt.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng cao của khí quyển.
D. Tầng đối lưu.
Câu 2. Mây được hình thành khi hơi nước ngưng tụ:
A. Ở lớp không khí sát mặt đất.
B. Ở các tầng cao của khí quyển.
C. Thành các hạt nước nhỏ, nhẹ.
D. Ở tầng ngoài của khí quyển.
Câu 3. Để phòng tránh thiên tai hiệu quả, chúng ta cần thực hiện một số yêu cầu :
A. Trước khi thiên tai xảy ra cần có biện pháp chủ động phòng ngừa (gia cố nhà cửa, bảo quản đồ đạc, sơ tán người và tài sản,...).
B. Khi thiên tai xảy ra cần theo dõi để ứng phó kịp thời, bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Sau khi thiên tai xảy ra cần nhanh chóng khắc phục hậu quả (dọn dẹp, vệ sinh, phòng chống dịch bệnh,...).
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Thủy quyển là:
A. Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái đất, nằm bên trong vỏ của Trái đất.
B. Gồm nước ở các đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, băng, tuyết,....
C. Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái đất, nằm trên bề mặt của vỏ Trái đất.
D. Toàn bộ lớp nước bao quanh Trái đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái đất; gồm nước ở các đại dương, biển, sông, hồ, đầm lầy, nước dưới đất (nước ngầm), tuyết, băng và hơi nước trong khí quyển,...
Câu 5. Sự kết hợp của sông Hồng với sông Đà, sông Lô, sông Đuống, sông Đáy được gọi là :
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Chi lưu của sông.
C. Hợp lưu của sông.
D. Lưu vực của sông.
Câu 6. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới là:
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 7. Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trính phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất là:
A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
Câu 8. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về sự đa dạng của thực vật trên lục địa:
A. Giới thực vật trên lục đại hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí hậu.
B. Tùy theo điều kiện khí hậu (đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa) mà ở từng đới xuất hiện các kiểu thảm thực vật khác nhau.
C. Ở đới ôn hòa có rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van,…
D. Ở đới lạnh có thảm thực vật đài nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm):
Cho bảng thông tin sau: Thông tin về dự báo thời tiết của Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
Địa điểm | Thời tiết | Nhiệt độ | Độ ẩm | Gió |
Thành phố Hồ Chí Minh | Nhiều mây, không mưa | 290C | 69% | Gió Tây Tốc độ: 2m/s |
Hà Nội | Ít mây, trời nắng | 150C | 53% | Gió đông bắc Tốc độ: 1m/s |
a. Những yếu tố thời tiết được nhắc tới trong bảng trên là gì?
b. Thời tiết của hai địa điểm trên có gì khác nhau?
c. Những thông tin về dự báo thời tiết ở hai địa điểm trên có được gọi là khí hậu không? Vì sao?
Câu 2 (1.5 điểm): Nhiệt độ và độ muối của nước biển, đại dương khác nhau như thế nào giữa vùng ôn đới và vùng nhiệt đới? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
Câu 3 (3 điểm): Trình bày các nhân tố hình thành đất. Nêu một số nhóm đất điển hình trên Trái đất.
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Từ câu 1 - 8: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | C | D | D | A | D | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 | a. Những yếu tố thời tiết được nhắc đến: tình trạng chung của thời tiết; số liệu cụ thể về nhiệt độ, độ ẩm, gió. |
0.5 điểm |
b. - Thời tiết ở Hà Nội và thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh có sự khác nhau: + Ở Thành phố Hồ Chí Minh nhiều mây, không mưa; ở Hà Nội ít mây, trời nắng. + Nhiệt độ ở Thành phố Hồ Chí Minh cao hơ Hà Nội. + Độ ẩm ở Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội. + Gió ở Thành phố Hồ Chí Minh là gió Tây, Hà Nội có gió Đông Bắc thổi. |
0.5 điểm
| |
c. Những thông tin về dự báo thời tiết ở hai địa điểm trên không được gọi là khí hậu vì khí hậu là sự lặp đi, lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương trong nhiều năm, có tính ổn định. | 0.5 điểm | |
Câu 2 | Ở vùng ôn đới có nhiệt độ và độ muối thấp hơn vùng nhiệt đới. - Ở vùng biển nhiệt đới, độ muối trung bình khoảng 35-36‰. Ở vùng biển ôn đới, độ muối trung bình khoảng 34-35‰. - Nhiệt độ trung bình nước biển trên mặt ở vùng nhiệt đới dao động từ 24-270C. Ở vùng ôn đới dao động từ 16-180C. |
0.5 điểm
0.5 điểm |
Câu 2 | Có sự khác nhau về nhiệt độ, độ muối ở vùng ôn đới và nhiệt đới là do nhiệt độ, độ muối chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: vĩ độ địa lí, độ sâu của biển, lượng nhiệt nhận được từ Mặt trời, lượng mưa. | 0.5 điểm |
Câu 3 | Các nhân tố hình thành đất: - Đất mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. Đất hình thành trên các loại đá mẹ khác nhau sẽ có tính chất và màu sắc khác nhau. - Khí hậu (đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa) tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. - Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất. Vì sinh vật phân hủy xác động, thực vật để hình thành mùn. Động vật sống trong đất có tác dingj làm đất tơi xốp hơn. - Địa hình (đặc biệt là độ cao, độ dốc) ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì của đất. - Thời gian: Trong cùng một điều kiện hình thành như nhau, nơi có thời gian hình thành đất lâu hơn, sẽ có tầng đất dày hơn. |
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm |
Một số nhóm đất điển hình trên Trái đất: đất đen thảo nguyên ôn đới, đất pốt dôn và đất đỏ vàng nhiệt đới. | 0.5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | CỘNG | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||
Chủ đề 1: Lớp vỏ khí của Trái đất. Khí áp và gió
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Tầng khí quyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 2: Nhiệt độ không khí. Mây và mưa
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Quá trình hình thành mây |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 3: Thời tiết và khí hậu. Biến đổi khí hậu
Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
|
|
| Một số biện pháp phòng tránh thiên tai | Khí hậu |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
|
|
| |
Chủ đề 4: Thủy quyển và vòng tuần hoàn lớn của nước
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Khái niệm thủy quyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Sông và hồ. Nước ngầm và băng hà
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
| Sự kết hợp của các sông |
|
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Biển và đại dương
Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: % 20% |
|
| Đại dương thế giới | Độ muối, nhiệt độ của nước biển, đại dương |
|
|
|
|
|
|
| Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 6: Lớp đất trên Trái đất
Số câu: 2 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% | Nhân tố hình thành đất |
|
| Các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình trên Trái đất |
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
| Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 7: Sự sống trên Trái đất
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% | Sự đa dạng của thực vật trên lục địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Tỉ lệ: 5% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
| 5 2,5đ 25% | 3 5,0đ 50% | 3 2,5đ 25% | 0 0,0đ 0% | 10 10đ 100% |
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu
Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6