Đề thi giữa kì 1 KHTN 7 cánh diều (1) (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 7 cánh diều (bản word)
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Kĩ năng nào sau đây KHÔNG PHẢI là kĩ năng tiến trình học tập bộ môn Khoa học tự nhiên?
A. Kỹ năng quan sát, phân loại. B. Kỹ năng thảo luận.
C. Kỹ năng dự báo D. Kĩ năng đo.
Câu 2. Cho các bước sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lý số liệu đo.
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/ thiết bị đo phù hợp.
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kỹ năng đo là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (2), (4).
C. (3), (2), (4), (1). D. (2), (1), (4), (3).
Câu 3. Theo mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho-Bo, lớp electron trong cùng của nguyên tử chứa tối đa
A.1 electron. B. 2 electron. C. 8 electron. D. 18 electron.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A.5 B.7 C.8 D.9
Câu 10. Để đo thời gian một viên bi sắt chuyển động trên máng nghiêng nười ta dùng dụng cụ đo nào sau đây?
A. Thước dây. B. Cân điện tử.
C. Đồng hồ treo tường. D. Đồng hồ đo thời gian hiện số dùng cổng quang điện.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bảng tuần hoàn gồm 116 nguyên tố.
B. Bảng tuần hoàn gồm 6 chu kì.
C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm A và 8 nhóm B.
D. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuân hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA. B. chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 13. Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Dự báo là kỹ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên.
B. Dự báo là kỹ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu.
C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người…về các sự vật hiện tượng.
D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên.
Câu 14. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thì các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một
A. Chu kì. B. Nhóm. C. Cột D. Ô
Câu 15. Lõi dây điện bằng nhôm (aluminium) chứa
A. các phân tử Al2.
B. các nguyên tử Al riêng rẻ không liên kết với nhau.
C. rất nhiều nguyên tử Al liên kết với nhau.
D. một nguyên tử Al.
Câu 16: Hợp chất thường được phân thành hai loại là
A. Kim loại và phi kim. B. Kim loại và hữu cơ.
C. Vô cơ và phi kim. D. Vô cơ và hữu cơ.
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 17. (2,0 điểm)
a) Hãy cho biết kí hiệu hóa học tương ứng của các nguyên tố hóa học sau: Carbon, oxygen, sodium, helium.
b) Phân tử amoniac (gồm 1 nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H). Em hãy cho biết phân tử này là đơn chất hay hợp chất. Giải thích và tính khối lượng phân tử.
Câu 18. (1,5 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 19. (1,5 điểm) Cho sơ đồ nguyên tử sau:

a) Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
b) Tính khối lượng nguyên tử nitrogen biết hạt nhân nguyên tử có 7 hạt neutron.
Câu 20. (1,0 điểm) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách khoa học tự nhiên 7 bằng một cây thước có độ chia nhỏ nhất là 1 mm?
(Biết khối lượng nguyên tử của C = 12 amu, H = 1 amu, N = 14 amu, O = 16 amu)
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: 4. Phân tử
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| 1. Bài mở đầu (5 tiết) | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2,0 | |||||
| 2. Nguyên tử và nguyên tố hóa học (9 tiết) | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3,75 | |||
| 3. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH (6 tiết) | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2,5 | |||||
| 4. Phân tử (4 tiết) | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,75 | |||||
| Số câu | 1 | 12 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 16 | 10,0 |
| Điểm số | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10,0 điểm | 10,0 điểm | |||||
| Tỉ lệ | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
b. Bản đặc tả ma trận đề:
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||||
| 1. Bài mở đầu (5 tiết) | ||||||||
| Mở đầu | Nhận biết | Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên | 2 | C1, C13 | ||||
| Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. | 1 | C2 | ||||||
| Thông hiểu | Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). | 1 | C10 | |||||
| VDC | Vận dụng thực tế để đo độ dày 1 vật dụng | 1 | C20 | |||||
| 2. Nguyên tử và nguyên tố hóa học (9 tiết) | ||||||||
| Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học | Nhận biết | Trình bày được mô hình nguyên tử | 1 | C3 | ||||
| Nêu được khối lượng một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu | 1 | C6 | ||||||
| Phát biểu được khái niệm nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học | 2 | C4, C5 | ||||||
| Viết được ký hiệu hóa học và đọc tên của 20 nguyên tố đầu tiên. | 1 | C17a | ||||||
| Thông hiểu | Trình bày được mô hình nguyên tử | 1 | 1 | C19a | C7 | |||
| Vận dụng | Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vi amu | 1 | C19b | |||||
| 3. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH (6 tiết) | ||||||||
| Nhận biết | Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. | 3 | C9, C11, C14 | |||||
| Thông hiểu | Xác định được vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu tạo nguyên tử | 1 | C12 | |||||
| Vận dụng | Xác định nguyên tắc xây dựng các nguyên tố hóa học trong BTH, ứng dụng được nhóm nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm | 1 | C18 | |||||
| 4. Phân tử (4 tiết) | ||||||||
| Phân tử; đơn chất; hợp chất | Nhận biết | Nêu được khái niệm và nhận biết phân tử, đơn chất, hợp chất | 2 | C 8, C16 | ||||
Thông hiểu | Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. | 1 | C15 | |||||
| Vận dụng | Biết vận dụng làm bài tập liên quan về đơn chất, hợp chất, phân tử | 1 | C17b | |||||