Đề thi giữa kì 1 kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Kinh tế pháp luật 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án giáo dục kinh tế và pháp luật 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong nên kinh tê hàng hóa, thị trường không có chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Kích thích tiêu dùng.
B. Cung câp thông tin.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Điều tiết sản xuất.
Câu 2. Khi người bán đem hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu của xã hội thì bán được với giá cao, điều đó thể hiện chức năng nào của thị trường?
A. Kích thích sự sáng tạo của mỗi chủ thể kinh tê.
B. Gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể.
C. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Không thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của các chủ thể để thực hiện tiêu dùng an toàn?
A. Sản xuất hàng hóa dịch vụ đạt yêu câu kiểm định chất lượng.
B. Cung cấp thông tin không chính xác về hàng hóa cho bên mua.
C. Cung cấp hàng hóa đạt tiêu chuẩn VietGAP, đạt yêu cầu.
D. Lựa chọn sản phẩm hàng hóa dịch vụ có xuất xứ rõ ràng.
Câu 4. Tạo mục đích cho sản xuất là hoạt động nào sau đây?
A. Trao đổi.
B. Tiêu dùng.
C. Phân phối.
D. Sản xuât.
Câu 5. Các nhân tô cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, tiên tệ, giá cả.
B. tiền tệ, người mua, người bán.
C. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
D. hàng hoá, tiên tệ, người mua, người bán.
Câu 6. Trao đổi là hoạt động
A. Sử dụng hàng hóa, dịch vụ.
B. Phân phối cho sản xuất và tiêu dùng.
C. Tạo ra sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.
D. Đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.
Câu 7. Hệ thống các quy luật kinh tế như cạnh tranh, cung – cầu chi phối các hoạt động của chủ thể kinh tế, điều tiết nền kinh tế là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Kinh tế thị trường.
C. Tăng trưởng kinh tê.
B. Phát triển kinh tế.
D. Cơ chê thị trường.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể trung gian?
A. Thực hiện chức năng quản lý nên kinh tế.
B. Tạo động lực cho sản xuất phát triển.
C. Câu nổi, cung cấp thông tin trong các quan hệ mua – bán.
D. Có trách nhiệm đối với sự phát triển bền vững của xã hội.
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Trong nền kinh tế hàng hóa, người mua sản phẩm hàng hóa dịch vụ để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt là
A. chủ thể tiêu dùng sinh hoạt.
B. chủ thể trung gian.
C. chủ thể nhà nước
D. chủ thể tiêu dùng sản xuất.
Câu 15. Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiến hành các hoạt động tạo ra sản phẩm hàng hóa dịch vụ là
A. chủ thể tiêu dùng.
B. chủ thể nhà nước.
C. chủ thể trung gian.
D. chủ thể sản xuất.
Câu 16. Trong nền kinh tế hàng hóa chủ thể sản xuất là
A. cơ quan chức năng.
B. người môi giới.
C. nhà đầu tư.
D. chủ thể trung gian.
Câu 17. Trong mối quan hệ giữa sản xuất, tiêu dùng, phân phối và trao đổi hoạt động nào đóng vai trò quan trọng nhất?
A. tiêu dùng.
B. sản xuât.
C. trao đổi.
D. phân phối.
Câu 18. Chủ thể nhà nước không cần quan tâm đến nội dung nào sau đây
A. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
B. Đầu tư vào một số lĩnh vực để dẫn dắt nền kinh tế phát triển theo mục tiêu.
C. Khắc phục tình trạng khủng hoảng.
D. Tạo môi trường pháp lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 19. Hoạt động con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ đáp ứng nhu cầu trong đời sống sinh hoạt và sản xuât là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Hoạt động tiêu dùng.
B. Hoạt động chính trị.
C. Hoạt động phân phôi.
D. Hoạt động sản xuât.
Câu 20. Hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất, đơn vị kinh tế khác nhau để tạo ra sản phẩm và phân chia kết quả sản xuất cho tiêu dùng được gọi là
A. sản xuât.
B. phân phối.
C. trao đổi.
D. tiêu dùng.
Câu 21. Trong nên kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là
A. biểu hiện bằng giá cả.
B. làm trung gian trao đổi.
C. thừa nhận giá trị hàng hóa.
D. đo lường giá trị hàng hóa.
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào sau đây? Vì sao?
a. Trong cơ chế thị trường người sản xuất tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh không cần quan tâm đến các yếu tố khác.
b. Để thu lợi nhuận, siêu thị X đã nhập một số hàng hóa không rõ nguồn gốc rồi dán nhãn mác giả vào.
c. Cơ chế thị trường tạo sự năng động, sáng tạo cho chủ thể sản xuất.
d. Khi giá thịt gia cầm tăng quá cao, người tiêu dùng giảm nhu cầu tiêu thụ và chuyển sang thịt khác.
Câu 2. Với vai trò là chủ thể tiêu dùng em hãy nêu những việc làm của bản thân đối với sự phát triển bền vững của xã hội?
----HẾT----
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 10
| TT | Chủ đề | Bài | Năng lục đặc thù | Tổng lệnh hỏi | |||||||||||||||||
| Điều chỉnh hành vi | Phát triển bản thân | Tìm hiểu và tham gia | |||||||||||||||||||
| Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | Cấp độ tư duy | |||||||||||||||||||
| Biêt | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Nền kinh tế và các chủ thể của nền kinh tế | Bài 1: Các hoạt động kinh tế trong đời sống xã hội | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||||||||||
| Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 | ||||||||||||
| 3 | Chủ đề 2: Thị trường và cơ chế thị trường | Bài 3: Thị trường | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||||||||||
| Bài 4: Cơ chế thị trường | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||||||||||||||
| 5 | Tổng lệnh hỏi | 23 | |||||||||||||||||||