Đề thi giữa kì 1 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Lịch sử Địa lí 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ nổi tiếng với dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a.
B. Dãy E-vơ-rét.
C. Dãy Côn Lôn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 2 (0,5 điểm). Biểu đồ là?
A. Hình vẽ thể hiện trực tiếp số liệu của đối tượng.
B. Hình vẽ thể hiện trực quan mối quan hệ về số liệu của các đối tượng.
C. Hình vẽ thể hiện ý đồ mà tác giả muốn nhắc đến.
D. Hình vẽ thể hiện mối quan hệ giữa số liệu và chất liệu sản phẩm.
Câu 3 (0,5 điểm). Lễ giỗ tổ đền Hùng được tổ chức vào ngày nào?
A. Ngày 10/2 hằng năm.
B. Ngày 10/3 hằng năm.
C. Ngày 10/4 hằng năm.
D. Ngày 10/5 hằng năm.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều sông dốc, nhiều nước thuận lợi để phát triển?
A. Các công trình thuỷ điện.
B. Các công trình tưởng niệm.
C. Các công trình giáo dục.
D. Các công trình y tế.
Câu 5 (0,5 điểm). Có bao nhiêu bước sử dụng bản đồ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6 (0,5 điểm). So với cả nước, dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được đánh giá là?
A. Đông đúc.
B. Nhộn nhịp.
C. Thưa thớt.
D. Tập trung đông ở trên núi cao.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu là nét độc đáo trong nông nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ruộng hình tam giác.
B. Ruộng bậc thang.
C. Ruộng hình cung.
D. Ruộng hình tròn.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu là công trình kiến trúc chính trong khu di tích Đền Hùng?
A. Chùa Một Cột.
B. Đền Bà Chúa.
C. Lăng Vua Hùng.
D. Cổng Sen Vàng.
Câu 9 (0,5 điểm). Sắp xếp các bước cơ bản để sử dụng hiệu quả biểu đồ là?
1) Quan sát biểu đồ để xác định các đối tượng cụ thể trên biểu đồ.
2) So sánh và nhận xét về các đối tượng được thể hiện trên biểu đồ.
3) Đọc tên biểu đồ để biết nội dung được thể hiện là gì.
A. 1 – 2 – 3.
B. 2 – 1 – 3.
C. 3 – 1 – 2.
D. 1 – 3 – 2.
Câu 10 (0,5 điểm). Phần lễ của giỗ tổ Hùng Vương - lễ hội đền Hùng gồm có?
A. Rước kiệu, cầu khấn và phát cơm.
B. Rước kiệu, dâng hương và phát cơm.
C. Rước kiệu, dâng hương và rải tiền vàng.
D. Rước kiệu, lễ tế và dâng hương.
Câu 11 (0,5 điểm). Tại sao vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ lại gặp khó khăn trong việc canh tác?
A. Có nguồn nước dồi dào.
B. Địa hình dốc.
C. Đất đai bằng phẳng.
D. Khí hậu ôn hòa.
Câu 12 (0,5 điểm). Lễ hội đền Hùng được tổ chức nhầm mục đích gì?
...........................................
Câu 14 (0,5 điểm). Địa hình của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu là đồi núi tạo nhiều thuận lợi cho phát triển?
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
...........................................
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................…
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Bài 4. Dân cư và hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 3 |
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 5 | 0 | 2,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 2 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Kể được tên một số phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Phân biệt được các phương tiện hỗ trợ học tập môn Lịch sử và Địa lí. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 1 | 0 | ||||
2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của địa phương trên bản đồ Việt Nam. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 11 | 2 | ||||
3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | Đưa ra được một số biện pháp bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C14 | |||
4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Kể được tên một số dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 3 | C4, C6, C7 | ||
Kết nối | - Nhận xét được sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Kể được một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C11 | C2 (TL) | |
Vận dụng | ||||||
5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Xác định được vị trí của khu di tích Đền Hùng, xác định được một số công trình kiến trúc chính trong quần thể di tích Đền Hùng. | 2 | C3, C8 | ||
Kết nối | - Trình bày những nét sơ lược về lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Kể lại được một số truyền thuyết có liên quan đến Hùng Vương. | 2 | C10, C12 | |||
Vận dụng | Thể hiện được niềm tự hào về truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương. | 1 | C13 |