Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Vật lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Một người đi thang máy từ tầng G lên tới tầng cao nhất của toà nhà cách tầng G 60 m, rồi đi xuống tầng hầm cách tầng G 4 m. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của người đó trong cả chuyến đi lần lượt là
A. 60 m và 124 m. B. 4 m và 84 m. C. 4 m và 124 m. D. 60 m và 64 m.
Câu 2. P.............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Cho các dữ kiện sau:
1. Kiểm tra giả thuyết 2. Hình thành giả thuyết 3. Rút ra kết luận
4. Đề xuất vấn đề 5. Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 5 – 4 – 3.
C. 5 – 4 – 2 – 1 – 3 . D. 5 – 2 – 1 – 4 – 3
Câu 7. Một chiếc xe chuyển động thẳng đều với vận tốc Tính quãng đường mà xe đi được sau 15 giây.
A. B.
C.
D.
Câu 8. Sự khác nhau giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình là gì?
A. Vận tốc trung bình có tính đến hướng chuyển động, còn tốc độ trung bình không tính đến hướng.
B. Tốc độ trung bình luôn nhỏ hơn vận tốc trung bình.
C. Tốc độ trung bình luôn bằng vận tốc trung bình.
D. Tốc độ trung bình có tính đến hướng chuyển động, còn vận tốc trung bình không tính đến hướng.
Câu 9. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí?
A. Sự cấu tạo và biến đổi các chất.
B. Dòng điện không đổi.
C. Hiện tượng quang hợp.
D. Sự sinh trưởng và phát triển của các loài trong thế giới tự nhiên.
Câu 10. Vật chuyển động nhanh dần có đặc điểm nào sao đây?
A. a.v > 0 B. a.v ≠ 0. C. a.v < 0 D. a.v = 0
Câu 11. Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật Lí chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
B. Khởi động hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
C. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.
D. Quan sát các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
Câu 12. Biển báo trên có ý nghĩa gì? A. Cảnh báo nguy cơ chất độc. B. Điện cao áp nguy hiểm đến tính mạng. C. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt. D. Chất phóng xạ. | ![]() |
Câu 13. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
B. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
C. chuyển động tròn.
D. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
Câu 14.
Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi được trong giai đoạn chuyển động thẳng nhanh dần đều là
| ![]() |
A. 100m. B. 37,5 C. 75m. D. 62,5m.
Câu 15. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng cho biết điều gì?
A. Độ lớn của vận tốc chuyển động. B. Độ dịch chuyển của vật.
C. Quãng đường đi được D. Thời gian chuyển động.
Câu 16. Các hiện tượng vật lí nào sau đây không liên quan đến phương pháp thực nghiệm:
A. Thả rơi một vật từ trên cao xuống mặt đất.
B. Ném một quả bóng lên trên cao
C. Tính toán quỹ đạo chuyển động của Thiên vương tinh dựa vào toán học.
D. Kiểm tra sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy hoặc bay hơi của một chất.
Câu 17. Gia tốc là đại lượng
A. vecto, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
B. vecto, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
C. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.
D. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
Câu 18. Khi nào chuyển động được coi là nhanh dần?
A. Khi B. Khi
C. Khi
D. Khi
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Những hoạt động tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện:
a) Bọc kĩ các dây dẫn điện bằng vật liệu cách điện.
b) Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
c) Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
d) Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
Câu 2. Khi nói về chuyển động thẳng:
a) Chuyển động thẳng có vận tốc thay đổi bất kỳ trong những khoảng thời gian đều nhau là chuyển động thẳng biến đổi đều
b) Đại lượng tính bằng thương số giữa quãng đường đi được của vật và khoảng thời gian vật đi hết quãng đường đó là tốc độ trung bình
c) Đại lượng tính bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và khoảng thời gian trong đó vận tốc biến thiên là gia tốc của chuyển động
d) Đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động của chất điểm tại một vị trí bất kỳ nào đó là vận tốc trung bình
Câu 3.
Một chất điểm chuyển động có đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian như hình dưới đây.
| ![]() |
a) Trong khoảng thời gian từ giây thứ 4 đến giây thứ 6 chất điểm đứng yên.
b) Độ dịch chuyển của chất điểm trong khoảng thời gian kể từ lúc xuất phát bằng
c) Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần trong khoảng thời gian kể từ lúc xuất phát.
d) Tốc độ trung bình của chất điểm trong chuyển động là
Câu 4..............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Một ô tô đang chuyển động với tốc độ thì hãm phanh chậm dần đều sau 10 giây thì dừng hẳn. Gia tốc của ô tô đó là bao nhiêu
Câu 4. Bảng 1. Ghi thời gian một quả banh rơi 3 lần liên tiếp (đơn vị: s)
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 |
2,15 | 2,25 | 2,35 |
Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu giây?kết quả lấy sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân).
Câu 5. Một ô tô chuyển động trên đường thẳng. Tại thời điểm t1, ô tô ở cách vị trí xuất phát 5 km. Tại thời điểm t2, ô tô cách vị trí xuất phát 12 km. Từ t1 đến t2, độ dịch chuyển của ô tô đã thay đổi một đoạn bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo hướng từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Độ dịch chuyển của người đó là? m(kết quả lấy sau dấu phẩy 1 chữ số thập phân)
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 10
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 10
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
1. Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | |||||||||
Vận dụng | ||||||||||
2. An toàn trong vật lí | Nhận biết | Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | |||||||||
3. Phép đo và sai số
| Nhận biết | Các đơn vị trong hệ thống đơn vị SI | ||||||||
Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | |||||||||
Vận dụng | Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Mô tả chuyển động
| Nhận biết | - Định nghĩa được độ dịch chuyển. - Viết được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Viết được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Đồ thi vận tốc trong chuyển động thẳng đều | ||||||||
Thông hiểu | - Vận dụng công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. Vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. | |||||||||
Vận dụng | - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Nêu được phương án đo tốc độ trong thực tế và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
5. Chuyển động tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
Gia tốc | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
Chuyển động thẳng biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. |