Đề thi giữa kì 1 vật lí 11 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Vật lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chuyển động của vật nào sau đây gọi là dao động?
A. Cánh quạt. B. Xích đu. C. Mặt trăng. D. Kim đồng hồ.
Câu 2. Dao động tuần hoàn là
A. chuyển động của những vật có tính chu kì trong không gian.
B. dao động cơ sau những khoảng thời gian bằng nhau vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.
C. chuyển động của vật có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. dao động có độ lớn vận tốc và gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = Acos(ωt + φ) B. x = ωcos(tφ+A) C. x = tcos(φA + ω) D. x = φcos(Aω + t)
Câu 4. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt-π/3) cm. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là:
A. 4m B. 16m C. 16 cm D. 4 cm
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8. Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là:
A. 0,5π rad. B. 2π rad. C. π rad. D. 2,5π rad.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Chu kỳ dao động của vật được tính bằng công thức
A. . B. T = 2πω. C.
. D.
.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) cm. Gia tốc của chất điểm tại li độ x =5cm là
A. a = –2 m/s2 B. a = 2 m/s2 C. a = 9,8 m/s2 D. a =10 m/s2
Câu 13. Li độ của một vật dao động điêu hòa phụ thuộc vào thời gian được biểu diễn bởi đồ thị như hình bên. Chu kì dao động của vật là

A. 0,2 s. B. 1,2 s.
C. 0,3s. D. 0,1s.
Câu 14. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + φ). Cơ năng của vật dao động này là
A. W = 0,5mω2A2. B. W =0,5mω2A. C. W = 0,5mωA2. D. W = mω2A
Câu 15. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A. B.
C.
D.
Câu 16. Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh càng có lợi?
A. quả lắc đồng hồ.
B. khung xe ô tô sau khi đi qua đường gồ ghề.
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua.
Câu 17. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f. Tần số của dao động cưỡng bức này là
A. 0,5f. B. 2f. C. 4f. D. f
Câu 18. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos 4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng:
A. 2π Hz B. 4 Hz C. 4π Hz D. 2 Hz
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1 : .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2 : Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, phương trình thế năng có dạng , t tính theo đơn vị giây. Lấy gốc thế năng tại O.
- Cơ năng của vật là 1mJ.
- Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc là 10 rad/s.
- ở thời điểm
thế năng của vật là 0,5 mJ.
- ở thời điểm
động năng của vật là 0,25 mJ.
Câu 3: Một vật có khối luợng 100g dao động điều hòa theo phương trình, trong đó x tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s) . Lấy
, gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
- Tần số góc của dao động là 10 Hz
- Pha dao động là
rad.
- Cơ năng của vật là 80 mJ
- Khi đó vật cách biên một đoạn 3 cm thì động năng của vật 7,5 mJ
Câu 4: Một con lắc lò xo có k = 4N/m; m = 100g được gắn trên trần của một toa tàu. Khi tàu đứng yên thì kích thích cho con lắc lò xo dao động. Đường ray được ghép bởi những thanh ray dài 40m. Toa tàu xóc nhẹ mỗi khi bánh tàu đến chỗ ghép giữa các thanh ranh. Lấy = 10.
- Khi tàu chuyển động dao động của con lắc lò xo là dao động cưỡng bức .
- Chu kì dao động riêng của con lắc là 1hz.
- Để con lắc lò xo dao động với biên độ lớn nhất, tàu phải chạy với tốc độ là 40m/s.
- Khi tàu chạy với tốc độ 40m/s thì con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm cơ năng lúc này của con lắc là 80J.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu cm/s (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?

Câu 2: Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 24 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều . Biên độ dao động của một điểm trên pit-tông là bao nhiêu cm (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?

Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t.
Tần số góc của dao động là bao nhi êu rad/s
(làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)?
Câu 4: Chất điểm dđđh với phương trình x = 6cos(10t – 3π/2) cm. Gia tốc của chất điểm khi pha dao động bằng 2π/3 là bao nhiêu cm/s2 ? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 11
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức Vật lí | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 5 | 1 | 4 | 4 | 1 | 2 | ||
Tổng | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi | ||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | ||
1. Dao động (14 tiết) | ||||
Dao động điều hòa | Nhận biết: | |||
Khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. | 4 | 3 | 1 | |
Công thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp. | 3 | 2 | ||
Thông hiểu: | ||||
- Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | ||||
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động điều hòa. | 2 | |||
- Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha, vận tốc, gia tốc để mô tả dao động điều hoà. | 2 | 2 | ||
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. | 1 | 2 | 1 | |
- Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. | ||||
Vận dụng: | ||||
- Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà. | 1 | 3 | 1 | |
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà. - Bài toán động năng, thế năng, cơ năng. | 2 | 3 | 3 | |
Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng | Nhận biết | |||
Khái niệm dao động, dao động tự do, đặc điểm dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng. | 2 | 1 | ||
Thông hiểu | ||||
-Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | ||||
- Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | 1 | |||
Vận dụng | ||||