Đề thi giữa kì 1 vật lí 11 kết nối tri thức (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Vật lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước.
B. Chuyển động của ôtô đi lại trên đường.
C. Chuyển động đung đưa của con lắc đồng hồ.
D. Chuyển động đung đưa của lá cây.
Câu 2. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức. C. tắt dần. D. duy trì.
Câu 3. Hình bên là đồ thị li độ theo thời gian của hai vật dao động điều hòa (1) và (2). Độ lệch pha giữa hai dao động đó là

A. vuông pha. B. cùng pha.
C. ngược pha. D. lệch pha nhau .
Câu 4. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến thiên
A. nhanh pha so với li độ. B.cùng pha với li độ.
C. chậm pha so với li độ. D.ngược pha với li độ.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng. B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. vật có vận tốc cực đại. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ
là
A. B.
C.
D.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc là (
đo bằng
đo bằng
Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. B.
C.
D.
Câu 8. Piston của một động cơ đốt trong dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều. Biên độ dao động của một điểm trên bề mặt piston bằng

A. B.
C.
D.
Câu 9. Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc. B. Li độ. C. Gia tốc. D. Biên độ.
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Một con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 16. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình (
tính bằng
tính bằng
), pha ban đầu của dao động là
A. rad. B.
rad. C.
rad. D.
rad
Câu 17. Đơn vị của tần số góc trong dao động điều hòa là
A. B.
C.
D.
Câu 18. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là

A. con lắc (4). B. con lắc (1).
C. con lắc (3). D. con lắc (2).
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 0,4 kg dao động điều hòa. Đồ thị vận tốc theo thời gian của con lắc như hình bên.
A. Động năng cực đại của con lắc bằng 320 J.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa với chu kì là 2 s.
C. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
D. Vận tốc cực đại của vật bằng 40 cm/s.
Câu 2. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm (1) và chất điểm (2) dao động điều hoà lần lượt được mô tả là đường và
như hình vẽ.

A. Chất điểm (1) có phương trình dao động điều hòa là
B. Chất điểm (1) lệch pha so với chất điểm (2).
C. Chất điểm (1) và chất điểm (2) đều có chu kì dao động bằng nhau và bằng
D. Biên độ của chất điểm (1) bằng biên độ của chất điểm (2).
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình
A. Thời điểm thứ kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ
cm là
B. Tại thời điểm ban đầu vật vật ở vị trí có li độ là
C. Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa gia tốc với li độ của vật có dạng là đường elip.
D. Tốc độ cực đại của vật bằng
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Lấy . Quãng đường lớn nhất của vật đi được khoảng thời gian
là bao nhiêu
(Kết quả lấy làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình (
đo bằng
đo bằng
).
Lấy Gia tốc của vật tại thời điểm
tính theo đơn vị
bằng bao nhiêu?
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với tần số góc biên độ
. Khi vật cách vị trí cân bằng
thì vật có tốc độ bằng bao nhiêu
?
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng và vật nhỏ có khối lượng
Tác dụng lên vật ngoại lực
(
đo bằng
,
đo bằng
) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy
Giá trị của
là bao nhiêu gam?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 11
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức Vật lí | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ Vật lí | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 5 | 1 | 4 | 4 | 1 | 2 | ||
Tổng | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
1. Dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được khái niệm dao động điều hòa - Viết được phương trình của dao động điều hòa. | ||||||||
Thông hiểu | Viết được biểu thức của phương trình của dao động điều hòa giải thích được các đại lượng trong phương trình | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được các biểu thức làm các bài tập đơn giản về dao động điều hòa | |||||||||
2. Mô tả dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về chu kì, tàn số, tần số góc trong dao động điều hòa - Nêu được mối quan hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số trong dao động điều hòa | ||||||||
Thông hiểu | - Biết cách xác định độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa để mô tả dao động. | |||||||||
3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa | Nhận biết | - Viết được công thức của vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa - Vẽ được đồ thị biến thiên của vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa theo thời gian | ||||||||
Thông hiểu | - Hiểu được Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ - Hiểu được tại vị trí biên, vận tốc của vật bằng 0, còn gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Tại vị trí cân bằng, gia tốc của vật bằng 0 còn vận tốc của vật có độ lớn cực đại | |||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được đồ thị mô tả dao động điều hòa thu được trên dao động kí có thể suy ra các đại lượng vận tốc, gia tốc của vật trong dao động điều hòa | |||||||||
4. Bài tập về dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa dao động điều hòa, li độ, biên độ, pha, pha ban đầu - Viết được phương trình của dao động điều hòa và giải thích được các đại lượng trong phương trình | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được các đại lượng biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, pha,… khi biết phương trình hoặc đồ thị của vật dao động điều hòa và ngược lại | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha,…để giải các bài tập về dao động điều hòa | |||||||||
5. Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng | Nhận biết | Biết cách tính toán và tìm ra biểu thức của thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. - Củng cố kiến thức về bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực thế | ||||||||
Thông hiểu | Hiểu được sự bảo toàn cơ năng của một vật dao động điều hòa - Sử dụng công thức tính động năng, thế năng của một vật để làm các bài tập đơn giản | |||||||||
Vận dụng | Giải bài tập về tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Phân tích sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa ở một số ví dụ trong đời sống | |||||||||
6. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng | Nhận biết | Nêu được những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng - Lấy được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng | ||||||||
Thông hiểu | - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra, ví dụ về tầm quan trọng của cộng hưởng - Giải thích nguyên nhân của dao động tắt dần - Nhận biết được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để giải thích một số hiện tượng vật lí liên quan và giải bài tập liên quan | |||||||||
7. Bài tập về sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa | Nhận biết | Nêu được khái niệm và cách xác định các đại lượng vận tốc, gia tốc, năng lượng, động năng, thế năng,… trong dao động điều hòa | ||||||||
Thông hiểu | Xác định các đại lượng vận tốc, gia tốc, năng lượng, động năng, thế năng,… khi biết phương trình hoặc đồ thị của vật dao động điều hòa và ngược lại | |||||||||
Vận dụng | Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa trong một số bài tập cụ thể |