Đề thi giữa kì 1 vật lí 11 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Vật lí 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Dao động điều hòa là
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7: Pha của dao động được dùng để xác định
A. biên độ dao động. B. tần số dao động.
C. trạng thái dao động. D. chu kì dao động.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. –15 cm. D. 7,5cm.
Câu 9: Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,24 s. B. 6,26 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 10: Trong dao động điều hòa thì nhóm đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.
C. Li độ và pha ban đầu. D. Tần số và pha dao động.
Câu 11: Pha ban đầu cho phép xác định
A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.
B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.
Câu 12: Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong không gian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. qua lại hai bên vị trí cân bằng và không giới hạn không gian.
C. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong không gian.
Câu 13: Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20 cm, tốc độ cực đại là cm/s. Khi vận tốc là 10 cm/s thì li độ bằng
A. cm. B. ±10 cm. C.
cm. D. 10 cm.
Câu 14: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của 1 vật
dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. B.
C. D.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 s là
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
Câu 17: Chu kì dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t1, lần lượt là x1 = 3 cm và v1 = cm/s, tại thời điểm t2, lần lượt là
x2= cm và v2 =
cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng
A. 6 cm, 2 rad/s. B. 12 cm, 12 rad/s.
C. 6 cm, 20 rad/s. D. 12 cm, 10 rad/s.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 2: Trong dao động điều hoà :
a) li độ biến đổi cùng tần số với vận tốc.
b) gia tốc biến đổi sớm pha 90° so với vận tốc.
c) li độ biến đổi ngược pha với gia tốc.
d) li độ tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2.
a) Tốc độ góc của vật là .
b) Biên độ dao động của vật là 10cm
c) Quãng đường vật đi được trong một chu kì là 20cm
d) Gia tốc và vận tốc của vật luôn ngược hướng
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
a) Pha dao động của chất điểm tại là:
b) Tần số góc của chất điểm là: .
c) Tốc độ cực tiểu của chất điểm:
d) Biên độ dao động của chất điểm là: 2cm
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 2Hz. Chu kì dao động của vật là (đơn vị giây)
Câu 4: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình có dạng 40.x + a = 0 với x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là (tính theo Hz).
Câu 6: Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hoà tại các thời điểm t1,t2 có giá trị tương ứng là v1 = 0,12 m/s, v2 = 0,16 m/s, a1= 0,64 m/s2, a2 = 0,48 m/s2. Biên độ dao động của vật là (Tính theo m).
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 11
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
1. Dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được khái niệm dao động điều hòa - Viết được phương trình của dao động điều hòa. | ||||||||
Thông hiểu | Viết được biểu thức của phương trình của dao động điều hòa giải thích được các đại lượng trong phương trình | |||||||||
Vận dụng | Vận dụng được các biểu thức làm các bài tập đơn giản về dao động điều hòa | |||||||||
2. Mô tả dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về chu kì, tàn số, tần số góc trong dao động điều hòa - Nêu được mối quan hệ giữa tần số góc, chu kì và tần số trong dao động điều hòa | ||||||||
Thông hiểu | - Biết cách xác định độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa để mô tả dao động. | |||||||||
3. Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa | Nhận biết | - Viết được công thức của vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa - Vẽ được đồ thị biến thiên của vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa theo thời gian | ||||||||
Thông hiểu | - Hiểu được Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ - Hiểu được tại vị trí biên, vận tốc của vật bằng 0, còn gia tốc của vật có độ lớn cực đại. Tại vị trí cân bằng, gia tốc của vật bằng 0 còn vận tốc của vật có độ lớn cực đại | |||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được đồ thị mô tả dao động điều hòa thu được trên dao động kí có thể suy ra các đại lượng vận tốc, gia tốc của vật trong dao động điều hòa | |||||||||
4. Bài tập về dao động điều hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa dao động điều hòa, li độ, biên độ, pha, pha ban đầu - Viết được phương trình của dao động điều hòa và giải thích được các đại lượng trong phương trình | ||||||||
Thông hiểu | Xác định được các đại lượng biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, pha,… khi biết phương trình hoặc đồ thị của vật dao động điều hòa và ngược lại | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha,…để giải các bài tập về dao động điều hòa | |||||||||
5. Động năng. Thế năng. Sự chuyển hóa năng lượng | Nhận biết | Biết cách tính toán và tìm ra biểu thức của thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo. - Củng cố kiến thức về bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực thế | ||||||||
Thông hiểu | Hiểu được sự bảo toàn cơ năng của một vật dao động điều hòa - Sử dụng công thức tính động năng, thế năng của một vật để làm các bài tập đơn giản | |||||||||
Vận dụng | Giải bài tập về tính thế năng, động năng và cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Phân tích sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa ở một số ví dụ trong đời sống | |||||||||
6. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng | Nhận biết | Nêu được những đặc điểm của dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng - Lấy được ví dụ thực tế về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng | ||||||||
Thông hiểu | - Nêu được điều kiện để hiện tượng cộng hưởng xảy ra, ví dụ về tầm quan trọng của cộng hưởng - Giải thích nguyên nhân của dao động tắt dần - Nhận biết được sự có lợi hay có hại của cộng hưởng | |||||||||
Vận dụng | - Vận dụng được điều kiện cộng hưởng để giải thích một số hiện tượng vật lí liên quan và giải bài tập liên quan | |||||||||
7. Bài tập về sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa | Nhận biết | Nêu được khái niệm và cách xác định các đại lượng vận tốc, gia tốc, năng lượng, động năng, thế năng,… trong dao động điều hòa | ||||||||
Thông hiểu | Xác định các đại lượng vận tốc, gia tốc, năng lượng, động năng, thế năng,… khi biết phương trình hoặc đồ thị của vật dao động điều hòa và ngược lại | |||||||||
Vận dụng | Phân tích được sự chuyển hóa năng lượng trong dao động điều hòa trong một số bài tập cụ thể |