Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 4 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 2 môn Lịch sử Địa lí 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Cố đô Huế ngày nay thuộc tỉnh nào?
A. Nghệ An.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Nam.
D. Tây Nguyên.
Câu 2 (0,5 điểm). Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hoà.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 3 (0,5 điểm). Hội An nằm ở khu vực nào?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (0,5 điểm). Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Giáp biển với biển Đông.
B. Phía đông giáp với vùng Duyên hải miền Trung.
C. Giáp miền Lào và Cam-pu-chia.
D. Có các cao nguyên rộng lớn.
Câu 5 (0,5 điểm). Đâu là cảng hàng không quốc tế lớn nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Nội Bài.
B. Đà Nẵng.
C. Tân Sơn Nhất.
D. Cát Bi.
Câu 6 (0,5 điểm). Phần lớn diện tích đất của Tây Nguyên là?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất feralit.
C. Đất phù sa.
D. Đất nhiễm mặn.
Câu 7 (0,5 điểm). Sắp xếp các công đoạn sản xuất muối theo đúng trình tự.
1) Gánh muối.
2) Phơi nước biển trong các ruộng muối.
3) Vun muối bằng chang.
A. 1 – 2 – 3.
B. 2 – 3 – 1.
C. 3 – 2 – 1.
D. 2 – 1 – 3.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là giá trị lớn của sông ngòi ở Tây Nguyên?
A. Nhà máy thủy điện.
B. Đánh bắt thủy hải sản.
C. Cung cấp phù sa cho đất nông nghiệp.
D. Cung cấp nước cho người dân.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp làm giảm tác động tiêu cực của thiên nhiên và phòng chống thiên tai ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Tăng cường trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phi lao chắn cát,…
B. Xây dựng và nâng cấp các công trình thuỷ lợi để tưới tiêu và chống lũ.
C. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn nước.
D. Khai thác triệt để những tài nguyên thiên nhiên của vùng.
Câu 10 (0,5 điểm). Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải miền Trung là:
A. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn.
B. Cố đô Huế, dân ca quan họ Bắc Ninh.
C. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng.
D. Ca trù, Cố đô Huế.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy kể tên 4 dân tộc sinh sống ở vùng Tây Nguyên. So sánh mật độ dân số ở vùng Tây Nguyên với các vùng khác.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất một số biện pháp làm giảm tác động tiêu cực của thiên nhiên và phòng chống thiên tai ở vùng Duyên hải miền Trung.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 13. Cố đô Huế. | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 14. Phố cổ Hội An | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Tây Nguyên | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 11. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải miền Trung. - Nhận biết các hoạt động kinh tế của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Hiểu được vai trò của biển đối với đời sống của người dân vùng Duyên hải miền Trung. - Nắm được các biện pháp phòng tránh thiên tai trong vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | 1 | C9 | C2 (TL) | |
Bài 12. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nhận biết nền kinh tế chính ở vùng Duyên hải miền Trung. - Nhận biết hoạt động kinh tế ở vùng Duyên hải miền Trung. | 2 | C5, C7 | ||
Kết nối | Trình bày một số điểm nổi bật về văn hoá của vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | C10 | |||
Bài 13. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí của Cố đô Huế. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Đề xuất được một số biện pháp để bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế. | 1 | C13 | |||
Bài 14. Phố cổ Hội An | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí của phố cổ Hội An. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Trình bày được một số công trình kiến trúc tiêu biểu ở phố cổ Hội An. | 1 | C11 | |||
Bài 15. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên. | 2 | C4, C8 | ||
Kết nối | Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên của vùng Tây Nguyên. | 1 | C12 | |||
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được nơi sinh sống của các vùng Tây Nguyên. - Nêu được các dân tộc sinh sống ở vùng Tây Nguyên. - Nhận biết được nơi cư trú chủ yếu của những người dân vùng Tây Nguyên. | 1 | 1 | C6 | C1 (TL) |
Vận dụng | Nêu được truyền thống đấu tranh yêu nước và cách mạng của đồng bào Tây Nguyên. | 1 | C14 |