Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hóa học 6 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Đề thi hóa học 6 chân trời sáng tạo có ma trận
Xem bài mẫu giáo án

 PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                       

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học 6 – Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Thời gian làm bài: …. phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có mấy loại trạng thái của nhiên liệu?

A. 1           B. 2           C. 3                D. 4

Câu 2. Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hoá thạch?

A. Than đá.                  B. Dầu mỏ

C. Khí tự nhiên.           D. Ethanol.

Câu 3. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Tuỳ nhiệt độ cần thiết để điều chính lượng gas.

B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất,

C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.

D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.

Câu 4. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là

A. vật liệu.                B. nguyên liệu

C. nhiên liệu.            D. phế liệu.

Câu 5. Dãy gồm các nguyên liệu trong tự nhiên?

A. đất, đá, nhựa.                        B. đất, quặng, dầu mỏ.

C. đất, thủy tinh, dầu mỏ.         D. thủy tinh, gốm, gỗ.

Câu 6. Khi bị ngộ độc thực phẩm em cần phải làm gì?

A. Dừng ăn ngay thực phẩm đó

B. Có thể kích thích họng để tạo phản ứng nôn, nôn ra hết thực phẩm đã dùng

C. Pha orezol với nước cho người bị ngộ độc uống đề tránh mất nước và trung hoà chất độc trong cơ thể

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7. Thực phẩm nào không có nguồn gốc từ thực vât:

A. Lương thực               B. Rau xanh

C. Thịt, cá                      D. Trái cây

Câu 8. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Carbohydrate (chất đường, bột)

B. Protein (chất đạm)

C. Lipid (chất béo)

D. Vitamin.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

Em hãy tìm hiểu và cho biết

a) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là gì.

b) Tại sao gạch không nung thường được thiết kế có các lỗ hổng.

c) Sử dụng gạch không nung mang lại lợi ích gì  cho môi trường.

Câu 2. (2,0 điểm)

Khẩu phần ăn có ảnh hưởng rất lớn tới sức khỏe và sự phát triển của cơ thể con người. Hãy cho biết:

a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải bao gồm những chất dinh dưỡng nào.

b) Để xây dựng khẩu phần ăn hợp lí, ta cần dựa vào những căn cứ nào.

Câu 3. (1,5 điểm)

Trình bày lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả?

Câu 4. (1,0 điểm)

Ta đã biết, 100g ngó và 100g gạo đều sinh ra năng lượng là 1 528 kJ. Vậy tại sao ta không ăn ngô thay gạo?

BÀI LÀM

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

 

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN ...............LỚP ........

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)                  

- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

C

D

A

B

B

D

C

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là xi măng và đá nghiền nhỏ.

b) Gạch không nung thường được thiết kế có lỗ bởi một số lí do sau:

-  Tạo khe rộng đề giúp cách nhiệt, cách âm tốt hơn

- Tạo sự gắn kết với vữa xây dựng tốt hơn

- Giảm chi phí sản xuất nhưng văn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng công trình.

c) Sử dụng gạch không nung sẽ giảm ô nhiễm môi trường vì không phải đốt nhiên liệu, không phát sinh khí thải.

0,5 điểm

 

1,0 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a) Khẩu phần ăn đầy đủ phải có đủ các chất dinh dưỡng: protein, lipid, Carbohydrate, vitamin và chất khoáng.

b) Khẩu phần ăn  hợp lí là khẩu phần ăn:

 -  Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với từng đối tượng.

 - Đảm bảo đủ các thành phần dinh dưỡng hữu cơ, vitamin, muối khoáng.

 - Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho nhu cầu của cơ thể.

0,5 điểm

 

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

Lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả :

- Tránh cháy nôt gây nguy hiểm đến con người và tài sản

- Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

- Làm cho nhiên liệu cháy, hoàn toàn và tận dụng lượng nhiệt do quá trình cháy tạo ra.

 

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 4

(1,0 điểm)

Vì gạo dễ tiêu hóa hơn ngô, ngoài ra, gạo còn chứa nhiều dưỡng chất tốt cho cơ thể nhiều hơn so với ngô.

1,0 điểm

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........

NĂM HỌC: 2021-2022

     

            CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Nhiên liệu và an ninh năng lượng

 

 

 

Số câu :

Số điểm:

Tỉ lệ:

Biết các trạng thái của nhiên liệu

 

Biết được nhiên liệu không phải nhiên liệu hoá thạch

Trình bày lợi ích của việc sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả

Biết cách sử dụng gas hiệu quả

 

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu: 1

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Một số nguyên liệu

 

 

 

 

Số câu :

Số điểm:

Tỉ lệ:

 

 

 

Biết được tên gọi của gỗ dùng để sản xuất giấy

 

Vận dụng phân biệt các dãy gồm các nguyên liệu trong tự nhiên

Vận dụng trình bày ý kiến của cá nhân về gạch nung

 

 

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 1

Sốđiểm: 1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:…%

Một số lương thực – thực phẩm

 

 

 

 

Số câu :

Số điểm:

Tỉ lệ:

- Biết sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật

- Biết chất dinh dưỡng gạo cung cấp cho cơ thể

 

Trình bày khẩu phần ăn đầy đủ và khẩu phần ăn hợp lí

 

 

Biết cách sơ cứu khi bị ngộ độc thực phẩm

 

 

Vận dụng giải thích ta không ăn ngô thay gạo.

Số câu: 2

Sốđiểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Sốđiểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

 Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:1

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Tổng Số câu:

Tổng Sốđiểm:

Tỉ lệ:

 

4 câu

3,5 điểm

35%

3 câu

2,5 điểm

25%

4 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

1,0 điểm

10 %

Thông tin bộ đề thi:

  • Gồm 15 đề tham khảo: 5 đề kì 1 + 5 đề kì 2 + 5 đề giữa kì 2
  • Đề thi có trắc nghiệm, tự luận, ma trận và cấu trúc chấm điểm

Phí đề thi:

  • Đề thi là miễn phí và chỉ dành cho những thầy cô đã mua giáo án trước đó
  • Số lượng đề trong bộ sẽ được bổ sung theo thời gian
Từ khóa tìm kiếm: đề thi kì 1 khoa học tự nhiên 6, đề thi cuối kì 1 hóa học 6 ctst, đề hóa học kì 1 sách chân trời

Có đầy đủ giáo án powerpoint - điện tử các môn lớp 6

Tài liệu khác môn Khoa học tự nhiên 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay