Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi, đề kiểm tra kì 1 môn hóa học 6 chân trời sáng tạo. Cấu trúc của đề thi gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu gôm nhiều đề để giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Click vào ảnh dưới đây để xem rõ

Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra kì 1 hóa học 6 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác


            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                           Chữ kí GT1: .............

TRƯNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                         

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học 6 - Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....…

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Gỗ được dùng để làm nguyên liệu trong trường hợp nào sau đây?

  1. Nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy
  2. Xay nhỏ và làm ván ép
  3. Đóng bàn, ghế, giường tủ
  4. Đốt lấy nhiệt để nấu ăn, sưởi ăn

Câu 2. An ninh năng lượng là

  1. Việc đảm bảo năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, đủ dùng, sạch và rẻ
  2. Việc cung cấp đủ năng lượng bằng bất cứ cách nào
  3. Việc đảm bảo năng lượng điện, đủ dùng
  4. Việc đảm bảo năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau

Câu 3. Biện pháp để sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững là:

  1. Đổi mới công nghệ khai thác, chế biến
  2. Khai thác nguyên liệu triệt để
  3. Kiểm soát, xử lí chất thải, bảo vệ môi trường
  4. Đáp án A và C đúng

Câu 4. Nhiên liệu sinh học là

  1. Nhiên liệu tự nhiên chỉ mất một thời gian ngắn có thể bổ sung được
  2. Loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật
  3. Các chất phóng xạ được sử dụng trong các nhà máy năng lượng hạt nhân
  4. Đáp án A và B đúng

Câu 5. Nhiên liệu nào sau đây có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người?

  1. Dầu hỏa
  2. Xăng sinh học
  3. Khí hóa lỏng
  4. Than

Câu 6. Ngũ cốc là tên gọi của năm loại thực phẩm nào?

  1. Vừng, mì, mạch nha, hạt điều, hạt rẻ
  2. Vừng, mạch nha, hạt điều, hạt óc chó, hạt rẻ
  3. Gạo nếp, gạo tẻ, vừng, mè và các loại đậu
  4. Gạo nếp, gạo tẻ, vừng, hạt rẻ, mì, mạch nha

Câu 7. Thiếu khoáng chất nào dưới đây có thể dẫn đến bệnh thiếu máu?

  1. Canxi B. Kẽm C. Sắt             D. I-ốt

Câu 8. Việc làm nào sau đây không phải là cách bảo quản thực phẩm?

  1. Sấy khô cá, tôm
  2. Cá ướp muối
  3. Để cá ngoài không khí trong thời gian dài
  4. Đông lạnh cá
  5. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm)

  1. Phân biệt nhiên liệu tái tạo với nhiên liệu không tái tạo. Cho ví dụ minh họa.
  2. Từ hiểu biết về tính cháy nổ của các nhiên liệu, em hãy đề xuất một số biện pháp phòng tránh cháy, nổ khi sử dụng gas để đun nấu.

Câu 2. (2,0 điểm)

  1. Hoàn thành bảng sau:

Nhóm thực phẩm

Nguồn cung cấp

Giàu tinh bột, đường

 

Giàu chất béo

 

Giàu chất đạm

 

Giàu vitamin, chất khoáng

 

  1. Bạn Hải năm nay vừa tròn 12 tuổi, cao 1m40 và nặng 50kg. Bạn T có sở thích là ăn đồ chiên rán và bánh kẹo ngọt. Đi khám sức khỏe bác sĩ nói Hải mắc bệnh béo phì. Theo em, Hải có thể làm gì để hạn chế bệnh béo phì của mình.

Câu 3. (1,5 điểm)

Nguyên liệu là gì? Em hãy kể tên một số đồ vật trong gia đình và cho biết chúng được tạo ra từ nguyên liệu gì?

BÀI LÀM

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

 

%

BÀI LÀM

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)

MÔN HÓA HỌC - LỚP 6

 

  1. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

        - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

A

D

B

B

C

C

C

 

  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a.

- Nhiên liệu tái tạo: là nhiên liệu tự nhiên chỉ mất thời gian ngắn có thể bổ sung được.

VD: củi đốt, biogas vì con người có thể trồng cây để lấy củi, sản xuất biogas từ chất thải hữu cơ.

- Nhiên liệu không tái tạo: là các loại nhiên liệu mất hàng trăm năm mới tạo ra được.

VD: than đá, dầu khí, khí tự nhiên, đá phiến dầu, nhựa đường, cát dầu...

b. Một số biện pháp:

- Thường xuyên kiểm tra chất lượng các bộ phận của bếp ga.

- Sử dụng, vệ sinh bếp ga đúng quy định.

- Giữ bếp luôn được thông thoáng và không được bỏ đi trong quá trình đun nấu.

- Đặt bình ga và dây dẫn điện các xa ngọn lửa và nguồn nhiệt khác.

 

0,5 điểm

 

0,25 điểm

 

0,5 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

Câu 2

(2,0 điểm)

a.

Nhóm thực phẩm

Nguồn cung cấp

Giàu tinh bột, đường

Gạo, ngô, khoai, sắn...

Giàu chất béo

Mỡ lợn, mỡ gà, dầu thực vật, bơ...

Giàu chất đạm

Thịt bò, thịt lợn, cá, tôm,...

Giàu vitamin, chất khoáng

Rau cải, súp lơ, cà rốt, cam, táo, dâu tây...

b. Hải có thể:

- Điều chỉnh chế độ ăn hợp lí: giảm bớt chất đường bột, chất béo, tăng vitamin và chất khoáng

- Tăng cường vận động, thể dục thể thao thường xuyên

 

 

0,25 điểm

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

0,25 điểm

 

 

0,5 điểm

 

0,5 điểm

Câu 3

(1,5 điểm)

- Nguyên liệu là vật liệu tự nhiên (vật liệu thô) chưa qua xử lí và cần được chuyển hóa để tạo ra sản phẩm.

- HS tự kể tên một số đồ vật trong gia đình và chỉ ra nguyên liệu làm ra đồ vật đó.

(Gợi ý: đũa làm bằng tre, ghế mây làm từ mây, ấm nước, xoong làm bằng nhôm...)

0,5 điểm

 

1,0 điểm

 

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….

 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 6

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ

 

 

Tên chủ đề

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Nhiên liệu và an ninh năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 4,0

Tỉ lệ: 40%

-Biết an ninh năng lượng là gì

-Nhiên liệu có thể tái tạo, ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người

 

Đặc điểm của nhiên liệu sinh học

Phân biệt nhiên liệu tái tạo với nhiên liệu không tái tạo, lấy ví dụ minh họa.

 

 

Đề xuất một số biện pháp phòng tránh cháy, nổ khi sử dụng gas để đun nấu.

 

 

Số câu: 2

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ:10 %

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

 Số câu:0,5

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ: …%

Một số nguyên liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Biện pháp để sử dụng các nguyên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững

 

 

 

Hiểu gỗ được dùng làm nguyên liệu trong trường hợp nào

Khái niệm nguyên liệu

 

Kể tên một số đồ dùng trong gia đình và nguyên liệu làm ra các đồ dùng đó

 

 

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:5 %

 Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 0,5

Sốđiểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:%

Một số lương thực – thực phẩm

 

 

 

 

 

 

Số câu : 4

Số điểm: 3,5

Tỉ lệ: 35%

- Tên gọi của năm thực phẩm ngũ cốc

 

Hiểu bệnh thiếu máu là do thiếu khoáng chất gì

Chỉ ra các nguồn cung cấp các nhóm dưỡng chất chính

Việc làm không phải là cách bảo quản thực phẩm

 

 

Vận dụng kiến thức đã học để đề xuất giải pháp giải quyết tình huống trong thực tế

Số câu: 1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ: %

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ:10%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

 

4 câu

2,0 điểm

20%

4,5 câu

4,5 điểm

45%

2 câu

2,5 điểm

25%

0,5 câu

1,0 điểm

10 %


Tài liệu liên quan

Tài liệu khác môn Khoa học tự nhiên 6

Chat hỗ trợ
Chat ngay