Đề thi thử CN (Công nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 12
Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Công nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Công nghiệp
ĐỀ SỐ 12 – ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam hiện nay có
A. Điện áp 110V, tần số 50Hz
B. Điện áp 220V, tần số 60Hz
C. Điện áp 220V, tần số 50Hz
D. Điện áp 110V, tần số 60Hz
Câu 2: Nguồn năng lượng được sử dụng là nguồn năng lượng tái tạo là
A. Năng lượng thủy điện, năng lượng gió, năng lượng sóng biển, năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng mặt trời, năng lượng nhiệt điện, năng lượng gió, năng lượng sóng biển.
C. Năng lượng mặt trời, năng lượng địa nhiệt, năng lượng sinh khối, sóng biển.
D. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt, năng lượng hạt nhân, sinh khối.
Câu 3: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10 Ω, nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có Ud = 380V. Ud = 380V. Tính điện áp pha?
A. Up = 380V.
B. Up = 658,2V.
C. Up = 219,4V.
D. Up = 220V.
Câu 4: Thứ tự các thành phần trong cấu trúc chung của hệ thống điện trong gia đình
A. Mạng điện hạ áp 380/220V, tủ đóng cắt và đo lường điện, tủ điện tổng, tủ điện nhánh, tải điện
B. Mạng điện hạ áp 380/220V, tủ điện tổng, tủ điện nhánh, tủ đóng cắt và đo lường điện, tải điện
C. Mạng điện hạ áp 380/220V, tủ điện tổng, tủ đóng cắt và đo lường điện, tủ điện nhánh, tải điện
D. Mạng điện hạ áp 380/220V, tủ đóng cắt và đo lường điện, tủ điện tổng, tải điện, công tắc và thiết bị lấy điện.
Câu 5: Cho sơ đồ mạch điện dưới đây, hãy cho biết các thiết bị sử dụng đối với mạch điện này?
A. 1 cầu chì, 2 công tắc 3 cực, 1 bóng đèn.
B. 2 aptomat 1 cực, 2 công tắc 2 cực, 1 bóng đèn.
C. 1 aptomat 2 cực, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực 1 bóng đèn.
D. 1 aptomat 1 cực, 1 công tắc 2 cực, 1 công tắc 3 cực,
1 bóng đèn.
Câu 6: Một điều hòa có dòng điện chạy qua dây dẫn là 13A. Nếu dây dẫn lõi bằng đồng có mật độ dòng là 6A/mm2, tiết diện của dây là
A. 2,1 mm2
B. 2,2 mm2
C. 2,2 mm2
D. 2,5 mm2
Câu 7: Biện pháp nào sau đây đảm bảo an toàn khi sử dụng điện?
A. Lắp đặt ổ lấy điện trong tầm với của trẻ
B. Thả diều ở những nơi có đường dây diện đi qua
C. Sử dụng các đồ điện theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất
D. Đến gần khu vực có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện
Câu 8: Trong thiết kế cần làm gì để giúp tiết kiệm điện?
A. Đảm bảo thông số kĩ thuật, tránh bị quá tải trạm điện áp và quá tải đường dây
B. Lựa chọn công nghệ phát điện kiểu truyền thống, hiệu suất thấp
C. Thiết kế sơ đồ mạng điện tùy ý, không cần phân bố đều các phụ tải
D. Thiết kế hệ thống giúp giảm hệ số công suất
Câu 9: Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, nhóm công việc thực hiện tạo ra bản thiết kế mạch nguyên lý, bản mạch in và các thành phần cần thiết khác của thiết bị nhằm đáp ứng được yêu cầu đặt ra là nhiệm vụ của nghề
A. thiết kế thiết bị điện tử.
B. sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử.
C. lắp ráp thiết bị điện tử.
D. vận hành thiết bị điện tử.
Câu 10: Chọn nhận định đúng về linh kiện điện tử không phải là chất bán dẫn:
A. Điện trở
B. Diode
C. LED
D. Transistor.
Câu 11: Một điện trở có các vòng màu: vòng 1 (vàng); vòng 2 (tím); vòng 3(nâu); vòng 4 (vàng kim). Điện trở đó có trị số gần đúng là là:
A. 37 KΩ
B. 4,7 KΩ
C. 370 Ω
D. 470 Ω
Câu 12: Tín hiệu điện áp ra so với tín hiệu điện áp vào trong mạch khuếch đại không đảo có tính chất như thế nào?
A. Tín hiệu điện áp ra cùng pha và có giá trị bé hơn điện áp vào.
B. Tín hiệu điện áp ra ngược pha và có giá trị bé điện áp vào.
C. Tín hiệu điện áp ra cùng pha và có giá trị lớn hơn hoặc bằng điện áp vào.
D. Tín hiệu điện áp ra cùng pha và có giá trị lớn hơn điện áp vào.
Câu 13: Mạch cộng không đảo có thông số R1= R2 = 2k
, Rf = Rg = 10k
, Uvào1 = 1V, Uvào2= 5V. Giá trị điện áp ra của mạch là
A. Ura = 8V
B. Ura = 7V
C. Ura = 6V
D. Ura = 5V
Câu 14: Hình dưới đây là kí hiệu logic cổng nào
A. NOT
B. AND
C. NAND
D. NOR
Câu 15: Quan sát sơ đồ hàm logic như hình bên, một nhóm HS có những nhận định sau:
A. Hàm logic trên sử dụng các cổng logic: OR, AND, NOR.
B. Trạng thái các lối ra: D = A + B; E = B + C; Q = D + E
C. Khi các lối vào A = B = C = 1 thì các lối ra D = E = Q = 1
D. Khi các lối vào A = B = 1; C = 0 thì các lối ra D = E = Q = 0
Câu 16: Vi điều khiển được phân biệt như thế nào?
A. Theo độ rộng dữ liệu: Bộ nhớ chung, bộ nhớ riêng .
B. Theo cấu trúc thiết kế: 8bit, 16bit, 32bit.
C. Theo kiến trúc sử dụng: CISC.
D. Theo họ vi điểu khiển: 8051, PIC, AVR, ARM,…
Câu 17: Sắp xếp các hình theo thứ tự các công nghệ: cắt gọt, hàn, gia công áp lực, đúc

A. 4, 3, 1, 2
B. 1, 2, 3, 4
C. 4, 3, 2, 1
D. 3, 4, 1, 2
Câu 18: Sản phẩm được tạo ra từ các vật liệu tái chế, hoặc giảm tác động đến mối trường, sức khoẻ. Công nghệ sản xuất sử dụng nhiên liệu sạch, giảm chất thải.
A. Nguyên tắc giải pháp tối ưu
B. Nguyên tắc đơn giản hoá
C. Nguyên tắc tiết kiệm tài nguyên
D. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
Câu 19: ............................................
............................................
............................................
Câu 24: Phương pháp khoan có thể thực hiện trên các máy công cụ
A. Máy tiện, máy khoan, máy phay
B. Máy tiện, máy khoan, máy bào
C. Máy cán, máy khoan, máy phay
D. Máy ép, máy khoan, máy phay
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các thông số kĩ thuật trong mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt phải nằm trong giới hạn cho phép để đảm bảo cho các thiết bị điện làm việc ổn định, an toàn. Tại Việt Nam, các thông số kĩ thuật phải đảm bảo
a) Điện áp định mức của mạng điện là 380/220 kV.
b) Tần số điện áp của mạng điện hạ áp là tần số của lưới điện quốc gia, có giá trị là 50 Hz.
c) Mức dao động cho phép của điện áp so với giá trị định mức là ±5%.
d) Mức dao động cho phép của tần số là ±5 Hz.
Câu 2. Tính toán chọn dây dẫn và aptomat cung cấp điện cho ổ cắm nồi cơm điện nhà em có công suất tiêu thụ 600 W, điện áp 220 V, cos φ = 1, cho J = 5 (A/mm²).
a) cos φ = 1 là hệ số công suất nhỏ nhất..
b) Xác định dòng điện: I = P / (U.cosφ) = 600 W / (220 V.1) = 2,73 A
c) Chọn tiết diện dây dẫn: S = I / J = 2.73 A / 5 A/mm² = 0.55 mm². Chọn dây dẫn có tiết diện lớn hơn hoặc bằng 0.55 mm².
d) Chọn aptomat: Iđm của aptomat: Iđm ≥ 2.I = 2.2,73 ≈ 5,46 A. Chọn aptomat có dòng điện định mức lớn hơn hoặc bằng 5,46 A
Câu 3. Một học sinh đang làm bài thực hành về khuếch đại thuật toán. Học sinh này sử dụng một mạch khuếch đại đảo với điện trở đầu vào và điện trở phản hồi
. Đưa điện áp
vào mạch, đo điện áp đầu ra
. Học sinh có đưa ra một số nhận định:
a) Công thức tính giá trị điện áp ra .
b) Mạch khuếch đại đảo là mạch có tín hiệu vào được đưa tới lối vào đảo, lối vào không đảo nối mát.
c) Điện áp đầu ra có giá trị = 2V.
d) Khi sử dụng IC: LM741 thì sơ đồ chân của mạch khuếch đại là: chân số 7 nối với nguồn âm -12V, chân số 4 nối với nguồn dương + 12V, chân số 2 là lối ra, chân số 6 nối đất, chân số 3 là lối vào đảo.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................