Đề thi thử CN (Công nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 17

Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Công nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Công nghiệp

ĐỀ SỐ 17 – ĐỀ THI THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025

MÔN: CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Khoa học là

A. là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy

B. là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.

C. là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp

D. là hệ thống tri thức về tự nhiên và xã hội nhằm giúp con người chinh phục thiên nhiên, xây dựng xã hội.

Câu 2: Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm mấy phần tử cơ bản?

A. 1   

B. 2    

C. 3    

D. 4

Câu 3: Bản chất của công nghệ đúc là

A. bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu.

B. kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.

C. sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.

D. tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối

Câu 4: Đối với vị trí công nhân kĩ thuật, cần đáp ứng  yêu cầu nào sau đây?

A. Có kĩ năng thực hành nghề vững vàng và làm việc độc lập và theo nhóm

B. Có trình độ, kiến thức chuyên môn, kĩ năng, kĩ thuật, công nghệ vững vàng.

C. Biết một ngoại ngữ, có khả năng giao tiếp chuyên ngành kĩ thuật, công nghệ.

D. Biết sử dụng các phần mềm ứng dụng trong thiết kế và sản xuất.

Câu 5: Cơ khí chế tạo là gì?

A. Một môn khoa học nghiên cứu về những vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan.

B. Ngành chế tạo ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng,.. phục vụ cho sản xuất và đời sống,

C. Khoa học về các quy luật và tính quy luật xã hội chung, và đặc thù của sự phát triển và vận hành của hệ thống xã hội xác định về mặt lịch sử

D. Một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.

Câu 6: Quy trình sản xuất cơ khí nào là đúng?

A. Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Gia công tạo hình sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

B. Chế tạo phôi → Gia công các chi tiết  → Lắp ráp các chi tiết →Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm

C. Gia công tạo hình sản phẩm → Chế tạo phôi → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

D. Gia công tạo hình sản phẩm → Xử lí cơ tính bề mặt chi tiết → Chế tạo phôi → Lắp ráp sản phẩm → Đóng gói sản phẩm

Câu 7: Các vật liệu được sử dụng trong cơ khí để chế tạo ra các sản phẩm phục vụ cho sản xuất và đời sống được gọi là

A. vật liệu sinh học 

B. vật liệu tự nhiên 

C. vật liệu xây dựng         

D. vật liệu cơ khí

Câu 8: Hợp kim có tính chất màu tắng bạc, khối lượng riêng nhỏ, tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao, chống ăn mòn tốt, dẻo là

A. gang        

B. thép         

C. hợp kim đồng    

D. hợp kim nhôm

Câu 9: Trong lĩnh vực kĩ thuật điện những hoạt động nào dưới đây thuộc công việc thiết kế điện?

A. Sử dụng thiết bị điều khiển để duy trì điều kiện hoạt động của hệ thống điện

B. Nối dây dẫn điện từ nguồn tới các thiết bị điện và các tải tiêu thụ

C. Kiểm tra,làm sạch và bảo dưỡng các thành phần của hệ thống điện

D. Phân tích,lựa chọn vật liệu,thiết bị điện cho các hệ thống điện

Câu 10: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động,sức điện động xuất hiện trên các pha sẽ lẹch nhau 1 góc

A. Tech12h             

B. Tech12h            

C. Tech12h             

D. Tech12h

Câu 11: Trong hệ thống điện quốc gia,lưới điện phân phối thực hiện nhiệm vụ truyền tải điện năng từ trạm điện phân phối chính đến  tải tiêu thụ có điện  áp

A. từ 35 Kv  trở xuống     

B. từ 110 Kv trở lên

C. từ 110 Kv trở xuống     

D. từ 35 Kv  trở lên

Câu 12: Để đun nóng nước tạo ra hơi nước có áp suất cao làm quay tuabin, nhà máy điện hạt nhân đã sử dụng năng lượng từ 

A. phản ứng phân hạch               

B. phản ứng nhiệt hạch 

C. phản ứng dây chuyền   

D. phản ứng ôxi hóa- khử

Câu 13: Trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:

A. tủ động lực và tủ chiếu sáng" tủ phân phối nhánh"biến áp hạ áp.

B. tủ phân phối" tủ động lực" biến áp hạ áp" tủ chiếu sáng 

C. tủ động lực và tủ chiếu sáng" biến áp hạ áp "tủ phân phối 

D. tủ chiếu sáng" tủ phân phối" tủ động lực "biến áp hạ áp

Câu 14: Trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt như hình),qua trạm biến áp, điện áp được hạ xuống  để cung cấp tới tủ điện phân phối tổng có giá trị 

                             Tech12h

A. 0,4 kV               

B. 1kV                  

C. 22kV                 

D. 110kV

Câu 15: Một ấm siêu tốc có công suất tiêu thụ là 1850 W, hệ số cosᵩ=1 và điện áp 220V . Dòng điện chạy qua dây dẫn có giá trị là: 

A. 8,4 A       

B. 8,5 A       

C. 8,6 A       

D. 8,7 A

Câu 16: Khi lắp đặt và sử dụng các thiết bị điện có vỏ bằng kim loại cần thực hiện các biện pháp an toàn như:

A. thực hiện nối đất với vỏ của thiết bị;thường xuyên kiểm tra nguy cơ rò rỉ điện.

B. thực hiện nối đất với vỏ của thiết bị; ngắt nguồn điện khi kiểm tra nguy cơ rò rỉ điện.

C. thực hiện nối đất với thân máy của thiết bị;thường xuyên kiểm tra nguy cơ quá tải.

D. thực hiện đối đất với thân máy của thiết bị ngắt nguồn điện khi kiểm tra nguy cơ quá tải

Câu 17: Hệ thống bật tắt đèn tự động theo ánh sáng tự nhiên là một trong những ứng dụng của lĩnh vực

A. kỹ thuật điện tử.          

B. kỹ thuật điện.     

C. lắp ráp thiết bị điện tử.           

D. vận hành thiết bị điện tử

Câu 18: Một điện trở có giá trị 101±5% thì trên thân điện trở sẽ có các vòng màu tương ứng theo thứ tự là

A. xanh lục- xanh dương- đen -nhũ vàng         

B. xanh lục -xanh dương- nâu nhũ vàng

C. xanh dương- xanh lục- đen- nhũ bạc 

D. nâu -đen- nâu -nhũ vàng

Câu 19: ............................................

............................................

............................................

Câu 24: Bảng chân lý bên mô tả liên hệ logic giữa các đầu vào-ra của cổng logic

                   

X1X2F
000
010
100
111

A. AND                 

B. OR                    

C. NOT                 

D. NAND

PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Thí sinh trả lời câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1: Nhóm A được phân công lắp đặt mạch điện như hình bên, dưới đây là nhận xét, đánh giá của các bạn trong nhóm về mạch điện trước khi tiến hành lắp đặt.

Tech12h

a) Mạch điện có một công tắc hai cực điều khiển hai bóng đèn.

b) Mạch điện trên gồm 1 aptomat, 1 công tắc hai cực,1 cầu chì, một công tắc ba cực, hai bóng đèn.

c) Bỏ công tắc hai cực thì khi cắm nguồn một trong hai bóng đèn sẽ sáng.

d) Khi cắm nguồn điện, hai đèn không sáng là do chưa bật công tắc ba cực.

Câu 2: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ rất đa dạng, phụ thuộc vào số lượng thiết bị điện, máy sản xuất,….và thường có công suất tiêu thụ chỉ từ vài chục tới vài trăm kilowatt. Mạng điện qui mô nhỏ có những đặc điểm nào? 

a) Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ lấy điện từ lưới phân phối.

b) Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ lấy điện từ lưới truyền tải điện.

c) Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ lấy điện trực tiếp từ các nhà máy điện.

d) Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ cung cấp điện năng cho các phân xưởng sản xuất.

Câu 3: Kĩ thuật điện tử là một trong các ngành kĩ thuật mũi nhọn và hiện đại, là đòn bẩy thúc đẩy sự phát triển các ngành kĩ thuật khác, có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống. Phát biểu nào sau đây là đúng về vị trí, vai trò của kĩ thuật điện tử trong sản xuất?

a) Kĩ thuật điện tử tạo ra các hệ thống điều khiển, tự động hóa sản xuất.

b) Kĩ thuật điện tử tạo ra các phần mềm ứng dụng phục vụ sản xuất.

c) Kĩ thuật điện tử tạo ra các hệ thống giám sát, điều hành sản xuất từ xa.

d) Kĩ thuật điện tử tạo ra các năng lượng phục vụ sản xuất.

Câu 4: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Công nghiệp - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay