Đề thi thử CN (Công nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 34
Bộ đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Công nghiệp) THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Công nghiệp
ĐỀ SỐ 52 – ĐỀ THI THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TỪ NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Trong AutoCAD, nếu bật chức năng định hướng trục Ox và Oy thì:
A. Màn hình sẽ hiện lên hai trục Ox và Oy.
B. Khi di chuột, con trỏ sẽ chỉ di chuyển theo hướng Ox, Oy.
C. Mọi tương tác sẽ chiếu lên hai trục Ox, Oy.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Hoạt động thiết kế kĩ thuật có vai trò chủ yếu nào sau đây?
A. Phát triển sản phẩm, phát triển thẩm mĩ.
B. Phát triển công nghệ, phát triển năng lượng.
C. Phát triển sản phẩm, phát triển công nghệ.
D. Phát triển thẩm mĩ, phát triển năng lượng.
Câu 3. Hiện nay các dòng smart tivi mới có tính năng điều khiển giọng nói. Hoạt động thiết kế này thể hiện:
A. sự phát triển kết nối.
B. sự phát triển công nghệ.
C. sự phát triển hiện đại.
D. sự phát triển phương tiện điều khiển.
Câu 4. Hình vẽ bên dưới biểu thị loại hình biểu diễn nào?
A. Hình cắt toàn bộ.
B. Mặt cắt chập.
C. Hình cắt một nửa.
D. Mặt cắt rời.
Câu 5. Một vật thể đơn giản có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng như hình dưới. Trong các hình dưới đây, đâu là hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể đó?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Người lao động thuộc ngành cơ khí động lực là người trưc tiếp tham gia vào quá trình:
A. thiết kế.
B. vận hành.
C. bảo dưỡng.
D. cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Chọn phát biểu sai.
A. Động cơ đốt trong là động cơ nhiệt.
B. Động cơ đốt ngoài là động cơ nhiệt.
C. Động cơ nhiệt là động cơ đốt trong.
D. Động cơ nhiệt chưa chắc là động cơ đốt trong.
Câu 8: Công cụ lao động của ngành cơ khí chế tạo là:
A. Các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,...
B. Các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm
C. Các chi tiết máy của các máy móc sản xuất
D. Các vật liệu cơ khí, vật liệu phi kim loại,…
Câu 9: Những bộ phận nào của chiếc xe máy được làm bằng vật liệu phi kim loại?
A. Lốp xe, yên xe, gương chiếu hậu
B. Khung xe, lốp xe, yếm xe
C. Phanh xe, lọc gió, bô xe
D. Lốp xe, gương chiếu hậu, khung xe
Câu 10. Mạch khuếch đại đảo ở Hình dưới đây có
,
. Hệ số khuếch đại của mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Mạch điện ở hình dưới đây có
. Điện áp Ura bằng bao nhiêu nếu Uvào1 = 1V, Uvào 2 = 5V?
A. Ura = 10V
B. Ura =15V
C. Ura = 20V
D. Ura = 25V
Câu 12. Dựa vào quy ước mã màu cho điện trở, giá trị của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục, là:
A. 18 x104 Ω ±0,5%.
B. 18 x104 Ω ±1%
C. 18 x103 Ω ±0,5%.
D. 18 x103 Ω ±1%.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường.
Câu 14. Công dụng nào sau đây không phải của diode?
A. Cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định.
B. Sử dụng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Sử dụng để thực hiện các chức năng như khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử ở hai trạng thái đóng và mở.
D. Sử dụng để ổn áp.
Câu 15. Đồ thị nào sau đây biểu diễn tín hiệu điện áp tương tự?
A. B.
C. D.
Câu 16. Một mạch điện 3 pha đối xứng có tải nối hình tam giác, nếu biết các thông số hiệu dụng của dây là Id và Ud thì giá trị các thông số hiệu dụng của pha Ip và Up được tính theo các công thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Để tiết kiệm điện năng trong chiếu sáng, nên lựa chọn loại đèn nào sau đây?
A. Đèn sợi đốt.
B. Đèn huỳnh quang.
C. Đèn compact.
D. Đèn LED.
Câu 18. Trên một tụ điện có ghi con số 101, giá trị điện dung của tụ điện này là:
A. 100 μF.
B. 100 pF.
C. 101 pF.
D. 101 μF.
Câu 19. C............................................
............................................
............................................
Câu 24. Trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ, tủ điện nào sau đây nhận điện năng trực tiếp từ phía hạ áp của máy biến áp?
A. Tủ điện động lực.
B. Tủ điện phân phối nhánh.
C. Tủ điện chiếu sáng.
D. Tủ điện phân phối tổng.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong giờ thực hành môn Công nghệ, một nhóm học sinh sử dụng đồng hồ vạn năng ở chế độ đo diode để kiểm tra một diode chỉnh lưu. Khi chạm que đen của đồng hồ vào cực cathode (K), que đỏ vào cực anode (A) thấy đồng hồ hiển thị giá trị 0,4 V, nhóm học sinh đưa ra kết luận
a) Diode này đã bị chập.
b) Diode này đã bị hỏng.
c) Diode này đã bị đứt.
d) Diode này còn tốt.
Câu 2. Mạch khuếch đại tín hiệu là mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ:
a) U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại.
b) U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại.
c) U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1
d) U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1
Câu 3. Mạch so sánh sử dụng khuếch đại thuật toán để so sánh điện áp vào (Uvào) với một giá trị điện áp ngưỡng (Un). Các điện áp Uvào và Un có thể được đưa tới các đầu vào đảo hoặc không đảo. Hình dưới đây là sơ đồ của một mạch so sánh sử dụng khuếch đại thuật toán với nguồn cấp
. Khi đó, mối quan hệ giữa Ura , Uvào như sau:
a) Ura = Uvào+ 9 nếu Uvào < Un
b) Ura = – 9 nếu Uvào < Un
c) Ura = + 9 nếu Uvào > Un
d) Ura = Uvào – 9 nếu Uvào > Un
Câu 4. ............................................
............................................
............................................