Đề thi thử CN (Công nghiệp) tốt nghiệp THPTQG 2025 - THPT Xuân Hưng (Đồng Nai)
Đề thi thử tham khảo môn Công nghệ (định hướng Công nghiệp) THPTQG năm 2025 của THPT Xuân Hưng (Đồng Nai) sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Công nghệ - Định hướng Công nghiệp
SởGD & ĐT Đồng Nai Trường THPT Xuân Hưng -------------------- (Đề thi có trang) | KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: Công nghệ - Công nghiệp Thời gian làm bài:50 phút (Không kể thời gian phát đề) | |||
Họ và tên: .............................................................. | Số báo danh: ........ | Mã đề 101 |
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu thức hàm NAND là:
A. Q = .
B. B.
C. Q = A + B.
D. Q =
Câu 2. Kĩ thuật điện tử liên quan đến
A. linh kiện điện tử
B. vi điều khiển
C. vi mạch
D. linh kiện điện tử, vi mạch, vi điều khiển
![]() |
Câu 3. Kí hiệu trong hình bên thể hiện thiết bị điện nào trên sơ đồ hệ thống điện?
A. Aptomat một cực.
B. Ổ cắm điện.
C. Cầu dao hai cực.
D. Aptomat hai cực.
Câu 4. Một điện trở có trị số R = 0,15%. Vậy trở có các vòng màu sau
A. Đen, nâu, kim nhũ, kim nhũ.
B. Nâu, đen, ngân nhũ, kim nhũ.
C. Nâu, đen, nâu, ngân nhũ.
D. Nâu, đen, nâu, đỏ.
Câu 5. Trong các phương pháp sản xuất điện năng, phương pháp làm ảnh hưởng đáng kể đến đa dạng sinh học là
A. điện mặt trời.
B. điện gió.
C. nhiệt điện.
D. thủy điện.
Câu 6. Trong hệ thống điện quốc gia, lưới điện truyền tải thực hiện nhiệm vụ truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính có điện áp
A. nhỏ hơn 35 kV.
B. lớn hơn 110 kV.
C. lớn hơn 35 kV.
D. nhỏ hơn 110 kV.
Câu 7. Cho mạch điện đối xứng như hình vẽ bên, biết tổng trở pha của tải ZP = 5 Ω, Ud = 220 V. Dòng điện pha và dòng điện dây của mạch có giá trị
A. Ip = 44 A; Id = 44
.
B. Ip = 44 A; Id = 44A.
C. Ip = 44 A; Id = 44.
D. Ip = 44 A; Id = 44.
Câu 8. Mạch điện xoay chiều ba pha ba dây có điện áp dây và dòng điện dây lần lượt là 380 V, 80 A và tải là ba điện trở R có giá trị bằng nhau, được nối tam giác. Điện trở tải R có giá trị gần nhất là
A. 9,81 Ω.
B. 7,25 Ohm.
C. 8,21 Ohm.
D. 6,31 Ω.
Câu 9. Việc nghiên cứu phát triển lưới điện thông minh là để
A. tạo ra các thiết bị điện có hiệu suất cao hơn và thân thiện với môi trường.
B. quản trị tối ưu việc truyền dẫn, phân phối, sử dụng điện năng, dự trữ năng lượng điện.
C. phát triển các nguồn năng lượng tái tạo trong sản xuất điện năng.
D. tăng khả năng quản lí, giám sát sản xuất trong các nhà máy thông minh.
![]() |
Câu 10. Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào?
A. Sơ đồ mạch cộng không đảo.
B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo.
C. Sơ đồ mạch cộng đảo.
D. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo
Câu 11. Công nghệ phù hợp nhất được sử dụng để tạo ra sản phẩm bánh răng bằng thép như hình bên là
![]() |
A. công nghệ gia công cắt gọt.
B. công nghệ hàn.
C. công nghệ gia công áp lực.
D. công nghệ nano.
Câu 12. Ký hiệu của biến trở trong mạch điện
A. Hình 2.
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Câu 13. Hình chiếu cạnh của vật thể trong hình dưới đây là
![]() |
A. hình c.
B. hình a.
C. hình b.
D. hình d.
Câu 14. Trong lĩnh vực kĩ thuật điện, những hoạt động nào dưới đây thuộc công việc thiết kế điện?
A. Kiểm tra, làm sạch và bảo dưỡng các thành phần của hệ thống điện.
B. Sử dụng các thiết bị điều khiển để duy trì điều kiện hoạt động của hệ thống điện.
C. Phân tích, lựa chọn vật liệu, thiết bị điện cho các hệ thống điện.
D. Nối dây dẫn điện từ nguồn điện tới các thiết bị điện và các tải tiêu thụ điện.
Câu 15. Cổng logic cơ bản nào không có 2 tín hiệu đầu vào?
A. Công NAND.
B. Cổng OR.
C. Cổng AND.
D. Cổng NOT.
Câu 16. Nguồn điện ba pha đối xứng có điện áp dây 220 V, tài nối hình sao là các điện trở có giá trị RA = RB = 12,5 Ω, RC = 25 Ω. Dòng điện trong các pha có giá trị gần nhất lần lượt
A. IA= IB = 10 A; IC = 20 А.
B. IA= IB = 15 A; IC = 10 А.
C. IA= 10 A; IB = 7,5 A; IC = 5 А.
D. IA= 10 A; IB = 10 A; IC = 5 А.
Câu 17. Quan sát sơ đồ cho biết li hợp, hộp số, hệ trục thuộc bộ phận nào trong hệ thống cơ khí động lực của tàu thuỷ.
Động cơ → Li hợp → Hộp số → Hệ trục → Chân vịt
A. Bộ phận điều khiển.
B. Máy công tác.
C. Nguồn động lực.
D. Hệ thống truyền động.
Câu 18. Hình bên dưới mô tả cách nối nguồn và nối tài ba pha theo kiểu
A. nguồn nối hình tam giác, tải nối hình tam giác.
B. nguồn nối hình sao có dây trung tính, tải nối hình tam giác.
C. nguồn nối hình tam giác, tải nối hình sao có dây trung tính.
D. nguồn nối hình sao, tải nối hình tam giác.
Câu 19. L............................................
............................................
............................................
Câu 24. Việc nghiên cứu chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện là những hoạt động trong lĩnh vực kĩ thuật điện để
A. sản xuất điện năng.
B. phân phối điện năng.
C. truyền tải điện năng.
D. sử dụng điện năng.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về cách nối nguồn ba pha với tải điện ba pha
a) Mạch điện xoay chiều ba pha đối xứng khi nguồn đối xứng, đường dây đối xứng và tải điện đối xứng.
b) Mạch ba pha ba dây: chỉ có ba dây A – A, B – B, C – C. Các dây này gọi là dây pha.
c) Có hai cách nối nguồn điện ba pha : Nối Y, nối ∆.
d) Mạch ba pha bốn dây gồm có ba dây pha A – A, B – B, C – C và một dây Y – Y gọi là dây trung tính.
Câu 2. Quan sát hình dưới đây là đồ thị sức điện động 3 pha đối xứng của máy phát điện 3 pha.
Một bạn có một số nhận định sau
a) Sức điện động trên các pha A, B, C bằng nhau về biên độ nhưng khác nhau về chu kì.
b) Nguồn điện xoay chiều ba pha được tạo ra từ máy phát điện ba pha.
c) Các pha dòng điện lệch nhau trong không gian một góc 3600.
d) Cuộn dây AX, BY, CZ được gọi là cuộn dây pha.
Câu 3. Cho sơ đồ lưới điện phân phối có điện áp 110 kV như hình bên, thiết bị gồm: Máy biến áp 110/22 kV ,máy biến áp 110/6 KV ,máy biến áp 22/6 kV, máy biến áp 22/0,4 kV.
a) Đường dây (4) có điện áp 110 kV.
b) Vị trí thiết bị (3) là máy biến áp 110/6 KV
c) Vị trí thiết bị (2) là máy biến áp 22/0,4 KV
d) Tải điện trong sinh hoạt có thể được cấp từ đường dây (6).
Câu 4. ............................................
............................................
............................................