Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Bài giảng điện tử toán 3 kết nối. Giáo án powerpoint bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 60: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 3 kết nối tri thức

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

KHỞI ĐỘNG

Trò chơi ĐỐ BẠN”

Luật chơi: Giáo viên đọc số, học sinh viết số vào bảng con rồi điền dấu so sánh.

Ví dụ:

Giáo viên: tám nghìn hai trăm; sáu nghìn chín trăm bảy mươi bảy.

Học sinh: viết bảng con lần lượt từng số, rồi điền dấu so sánh.

BÀI 60: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

NỘI DUNG BÀI HỌC

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Hoạt động

  1. So sánh các số trong phạm vi 100 000

Số dân hai huyện của một tỉnh lần lượt là 41 217 người và 46 616 người. Hỏi huyện nào đông dân hơn?

So sánh 41 217 và 46 616

  • Hai số có chữ số bằng nhau
  • Các chữ số hàng chục nghìn bằng nhau
  • Ở hàng nghìn có 1 < 6

Vậy: 41 217 < 46 616.

Quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000

  • Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
  • Nếu hai số có số chữ bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái qua phải.
  • Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  1. Hoạt động

Bài tập 1: Đ/S?

  1. 9 876 < 12 345 ?
  2. 30 724 > 31 000 ?
  3. 41 035 > 39 999 ?
  • Số nào có ít chữ số hơn sẽ bé hơn.
  • Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.

Bài tập 2: Trò chơi “GHÉP CẶP

Luật chơi: Các em ghép cặp với bạn bên cạnh và so sánh các phép toán dưới đây.

>, <, = ?

  1. 29 100 ? 26 189
  2. 38 197 ? 38 307
  3. 52 740 ? 50 000 + 2 000 + 700 + 40

Bài giải

  1. 29 100 > 26 189
  2. 38 197 < 38 307
  3. 52 740 = 50 000 + 2 000 + 700 + 40
  • So sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
  • Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: Số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
  • Bài tập 3: Một cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?

Bài giải

  • Ở ngã rẽ đầu tiên, 92 800 > 92 715 > 90 634.
  • Vậy bạn khỉ leo lên cành cây ghi số 92 800.
  • Ở ngã rẽ tiếp theo, 74 00 > 73 709.
  • Vậy bạn khỉ leo lên cành cây ghi số 74 000.

LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:

  • Huyện A: 73 017 người. Huyện B: 78 655 người.
  • Huyện C: 75 400 người. Huyện D: 73 420 người.
  1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
  2. Huyện nào có đông dân nhất?
  3. Huyện nào có ít dân nhất?

Bài giải

Ta thấy: 78 655 > 75 400 > 73 420 > 73 017

  1. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:

73 017; 73 420; 75 400; 78 655

  1. Huyện B có số dân đông nhất.
  2. Huyện A có ít dân nhất.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Toán, tiếng Việt: word: 300k - Powerpoint: 400k/môn
  • Các môn còn lại: word: 200k - Powerpoint: 300k/môn

=> Nếu đặt trọn 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, HĐTN, Đạo Đức, khoa học thì phí là:

  • 800k/học kì - 900k/cả năm

CÁCH ĐẶT:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 3 kết nối tri thức

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH KẾT NỐI

GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản word)
Giáo án lớp 3 sách cánh diều (bản powerpoint
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)

Xem thêm các bài khác

Chủ đề 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

Giáo án điện tử bài 15: Luyện tập chung trang 46

Chủ đề 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐI

Giáo án điện tử bài 22: Luyện tập chung trang 65

Chủ đề 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 29: Luyện tập chung

Chủ đề 5: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH, NHIỆT ĐỘ

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 35: Luyện tập chung

Chủ đề 6: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 49: Luyện tập chung

Chủ đề 9: CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH PHẲNG

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 53: Luyện tập chung

Chủ đề 10: CỘNG, TRỪ, NHẬN, CHIA TRONG PHẠM VI 10 000

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 62: Luyện tập chung

Chủ đề 12: CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 100 000

Giáo án điện tử toán 3 kết nối bài 65: Luyện tập chung trang 76

Chủ đề 13: XEM ĐỒNG HỒ, THÁNG- NĂM, TIỀN VIỆT NAM

Chat hỗ trợ
Chat ngay