Giáo án gộp KHTN (Sinh học) 6 cánh diều kì I

Giáo án học kì 1 sách Khoa học tự nhiên 6 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 của KHTN (Sinh học) 6 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án sinh học 6 sách cánh diều

Xem toàn bộ: Giáo án sinh học 6 cánh diều đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3. VẬT SỐNG

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 7. TẾ BÀO

Bài 12: Tế bào - Đơn vị tế bào của sự sống

Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

Bài 14: Phân loại thế giới sống

Bài 15: Khóa lưỡng phân

Bài 16: Virus và vi khuẩn

Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật

Bài 18: Đa dạng nấm


BÀI MẪU

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

BÀI 13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS:

- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào và lấy được các ví dụ minh hoạ.

- Nếu được quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. 

- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được các ví dụ minh hoạ.

- Nhận biết và vẽ được hình sinh vật đơn bào, mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh và cơ thể người.

2. Năng lực 

- Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

- Năng lực KHTN: Hình thành, phát triển biểu hiện của các năng lực:

+ Nhận biết và nêu được tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm, quy luật, quá trình tự nhiên.

+ Trình bày được đặc điểm của các sự vật, hiện tượng và vai trò của sự vật, hiện tượng...

+ So sánh, phân loại, lựa chọn được các sự vật, hiện tượng, quá trình tự nhiên theo các tiêu chí khác nhau.

3. Phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1 - GV: hình ảnh liên quan đến bài học, giáo án, máy chiếu.

2 - HS : Đồ dùng học tập liên quan đến bài học.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu: Kiểm tra sự hiểu biết của HS về các cấp độ tổ chức của cơ thể

b) Nội dung: GV đưa ra câu hỏi, HS suy nghĩ, trả lời

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.

d) Tổ chức thực hiện: 

- GV yêu cầu HS quan sát hình 13.1 SGK và chỉ ra: Đâu là sinh vật cấu tạo từ một tế bào, đâu là sinh vật cấu tạo từ nhiều tế bào? Cách phân biệt là gì?

BÀI MẪUNgày soạn: .../.../...Ngày dạy: .../.../...BÀI 13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

- HS thảo luận theo cặp đôi, trình bày kết quả.

- GV nhận xét, đặt vấn đề: Nhiều sinh vật như người và cây xanh được cấu tạo từ hàng triệu cho đến hàng tỉ tế bào nhưng có những sinh vật chỉ gồm một tế bào. Chúng có đặc điểm gì khác nhau, chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

a) Mục tiêu: Nhận biết được sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào và lấy ví dụ minh hoạ.

b) Nội dung: GV hướng dẫn, đưa ra câu hỏi, yêu cầu HS trả lời câu hỏi.

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

NV1.

- GV treo tranh các sinh vật đơn bào và đa bào.

- GV đặt vấn đề: Các sinh vật đơn bào chỉ gồm một tế bào, chúng sẽ thực hiện các hoạt động sống như thế nào?

NV2. 

- GV giới thiệu: Khác với sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào có tổ chức cấu tạo phức tạp. Cơ thể chúng có nhiều loại tế bào với hình dạng, cấu tạo khác nhau và thực hiện chức năng khác nhau như quang hợp, hô hấp, vận động,... qua đó đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và sinh sản của cơ thể.

Cơ thể người có khoảng 30 – 40 nghìn tỉ tế bào và khoảng 200 loại tế bào khác nhau. 

- GV đặt câu hỏi, kích thích trí tò mò của HS: Nếu một tế bào trong cơ thể bị chết, điều gì sẽ xảy ra đối với sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào? 

- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK, thảo luận và hoàn thành bảng phân biệt sinh vật đơn bảo và sinh vật đa bào.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS lắng nghe GV giới thiệu, giải thích, rồi suy nghĩ tìm ra câu trả lời theo yêu cầu của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- GV gọi đại diện HS đứng dậy trình bày kết quả thảo luận của các nhiệm vụ.

- GV gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn. 

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức cốt lõi của hoạt động.

I. Sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

1. Sinh vật đơn bào

- Sinh vật đơn bào chỉ gồm một tế bào.

- Sinh vật đơn bào thực hiện các hoạt động sống trong khuôn khổ một tế bào như: lấy và tiêu hóa thức ăn, hô hấp, vận động, sinh trưởng, sinh sản…

2. Sinh vật đa bào

- Sinh vật đa bào có nhiều loại tế bào với hình dạng, cấu tạo khác nhau với các chức năng khác nhau.

*Phân biệt sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

Tiêu chíSinh vật đơn bàoSinh vật đa bào
Số lượng tế bàoMột tế bàoNhiều tế bào
Số loại tế bàoMột loạiNhiều loại
Cấu tạo từ tế bào nhân sơ đến tế bào nhân thực.Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thựcTế bào nhân thực

 

Hoạt động 2: Tổ chức cơ thể đa bào

a) Mục tiêu: 

- Nếu được mối quan hệ giữa tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể. 

- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể và lấy được các ví dụ minh hoạ.

b) Nội dung: GV hướng dẫn, giảng giải, yêu cầu HS trả lời câu hỏi

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

- GV chia lớp thành các nhóm cho HS thảo luận, hoàn thành nội dung yêu cầu. GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét hình dạng, kích thước, chức năng của các tế bào trong từng loại mô. 

BÀI MẪUNgày soạn: .../.../...Ngày dạy: .../.../...BÀI 13. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

- GV đặt câu hỏi: Mô là gì?

- Tiếp đó, GV cho HS đọc thông tin sgk và dẫn dắt HS tới các khái niệm:

+ Cơ quan là gì?

+ Hệ cơ quan là gì?

+ Cơ thể là gì?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS lắng nghe GV giới thiệu, giải thích, vận dụng kiến thức sgk để đưa ra các khái niệm.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

- GV gọi từng HS đứng dậy trình bày 1 khái niệm.

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức cốt lõi của hoạt động.

II. Tổ chức cơ thế đa bào

*Nhận xét:

+ Mô thần kinh: tế bào có dạng kéo dài (nơron).

+ Mô cơ ở ruột non: tế bào dạng thuôn dài, xếp so le. 

+ Mô giậu ở lá: tế bào hình chữ nhật, xếp cạnh nhau, kích thước lớn.

* Tổ chức cơ thể đa bào: Mô -> cơ quan -> Hệ cơ quan -> Cơ thể.

+ Mô bao gồm các tế bào có hình dạng, cấu tạo và chức năng giống nhau.

+ Cơ quan là tập hợp nhiều mô cùng thực hiện những chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể.

+ Hệ cơ quan là tập hợp của nhiều cơ quan hoạt động cùng nhau và cùng thực hiện một chức năng nhất định.

+ Cơ thể sinh vật bao gồm một số hệ cơ quan hoạt động phối hợp với nhau, đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và sinh sản của cơ thể.

Hoạt động 3: Thực hành tìm hiểu về tổ chức cơ thể của sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào

a) Mục tiêu: 

- Quan sát được hình dạng, cấu tạo và vẽ được hình dạng nấm men.

- Quan sát, liệt kê được các cơ quan và hệ cơ quan ở thực vật và cơ thể người.

b) Nội dung: GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm, cho HS quan sát, nhận biết và trả lời câu hỏi.

c) Sản phẩm: Qúa trình HS thực hiện. 

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

NV1

- GV hướng dẫn HS thực hiện các bước:

+ Dùng ống nhỏ giọt lấy một giọt dịch nấm men và nhỏ lên lam kính. 

+ Dùng kim mũi mác dàn mỏng dịch và để yên cho nước bay hơi hết.

+ Nhỏ một giọt xanh methylene lên vết đã khô và để yên trong 5 phút.

+ Đặt nghiêng lam kính trên đĩa đồng hồ và dùng ống nhỏ giọt nhỏ từ từ nước cất vào đầu lam kính sao cho nước chảy qua vết nhuộm xanh methylene. Nhỏ nước cho đến khi nước rửa không còn màu xanh.

+ Đặt và cố định tiêu bản trên bàn kính.

+ Nhẹ nhàng đậy lamen lên vết nhuộm.

+ Quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi. 

+ Quan sát tiêu bản ở vật kính 10x rồi chuyển sang vật kính 40x.

NV2

- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, mô hình người, mẫu cây và yêu cầu HS lập bảng liệt kê một số cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người và cây xanh mà em quan sát được.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

- HS vừa lắng nghe, vừa quan sát và thực hiện theo sự hướng dẫn của GV để thực hiện thí nghiệm.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận

-  Gọi một số HS khác đứng dậy báo cáo kết quả quan sát.

Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức bài học.

III.  Thực hành tìm hiểu về tổ chức cơ thể

1. Tìm hiểu về hình dạng, cấu tạo của sinh vật đơn bào.

- HS thực hiện lần lượt các bước, quan sát mẫu vật thông qua kính hiển vi quang học.

2. Tìm hiểu về tổ chức cơ thể thực vật và cơ thể người

- HS quan sát tranh ảnh, nhận dạng và xác định vị trí một số cơ quan, cấu tạo của cây xanh và của cơ thể người.

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức phân loại thế giới sống, làm một số bài tập

b) Nội dung: GV giao bài tập, HS hoàn thành

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 

d) Tổ chức thực hiện: 

- GV yêu cầu giở sách sgk trang 80, thực hiện phần luyện tập (bảng 13.2).

- HS thảo luận, suy nghĩ, đưa ra câu trả lời: 

Bảng 13.2

Cấu trúc

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

Tên cấp độ tổ chức

Cơ quan

Tế bào

Hệ cơ quan

Cơ thể

Tên cấp độ tổ chức liền kề cao hơn.

Hệ cơ quan

Cơ thể

Quần thể

- GV nhận xét, chốt lại kiến thức, tuyên dương HS hoàn thành đúng bảng 13.2.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a) Mục tiêu: Vận dụng kiến thức các cấp độ tổ chức của cơ thể.

b) Nội dung: GV giao bài tập, HS hoàn thành

c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS. 

d) Tổ chức thực hiện: 

- GV yêu cầu mở sách sgk trang 80, thực hiện phần vận dụng (bảng 13.3).

- HS thảo luận, suy nghĩ, đưa ra câu trả lời: 

Bảng 13.3

Tên cấp độ tổ chức

Ví dụ ở động vật

Ví dụ ở thực vật

Tế bào

Tế bào cơ tim

Tế bào mô giậu

Mô cơ tim

Mô giậu

Cơ quan

Tim

Hệ cơ quan

Hệ tuần hoàn

Hệ chồi

- GV nhận xét, bổ sung, chuẩn kiến thức bài học.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án sinh học 6 cánh diều đủ cả năm

Giáo án word lớp 6 cánh diều

Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
Giáo án lịch sử và địa lí 6 sách cánh diều

Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
Giáo án Thể dục 6 sách cánh diều
Giáo án âm nhạc 6 sách cánh diều

Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều
Giáo án khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều
Giáo án Ngữ văn 6 sách cánh diều
Giáo án Toán 6 sách cánh diều

Giáo án Powerpoint 6 cánh diều

Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều
 
Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Âm nhạc 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Mĩ thuật 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều

GIÁO ÁN LỚP 6 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách chân trời sáng tạo
Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách kết nối tri thức
Giáo án word lớp 6 kết nối nối tri thức với cuộc sống

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD KHTN 6 (SINH HỌC) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3. VẬT SỐNG

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 7. TẾ BÀO

[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 12: Tế bào - Đơn vị tế bào của sự sống
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 13: Từ tế bào đến cơ thể

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 14: Phân loại thế giới sống
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 15: Khóa lưỡng phân
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 16: Virus và vi khuẩn
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 18: Đa dạng nấm
 
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 19: Đa dạng thực vật
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
 
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 24: Đa dạng sinh học
[Cánh diều] Giáo án sinh 6 bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

II. GIÁO ÁN POWERPOINT KHTN 6 (SINH HỌC) CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3. VẬT SỐNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. TẾ BÀO

Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 12: Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 13: Từ tế bào đến cơ thể

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 14: Phân loại thế giới sống
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 15: Khoá lưỡng phân
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 16: Virus và vi khuẩn
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 18: Đa dạng nấm

Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 19: Đa dạng thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống

Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 24: Đa dạng sinh học
Giáo án PPT KHTN 6 cánh diều Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Chat hỗ trợ
Chat ngay