Giáo án và PPT Địa lí 11 chân trời Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 19: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. Thuộc chương trình Địa lí 11 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 11 chân trời sáng tạo
BÀI 19: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI LIÊN BANG NGA
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Nêu những hiểu biết về đất nước Liên bang Nga.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Lãnh thổ và vị trí địa lí
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
Nêu đặc điểm lãnh thổ và vị trí địa lí của Liên bang Nga.
Phân tích ảnh hưởng của lãnh thổ và vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga.
Sản phẩm dự kiến:
- Đặc điểm vị trí:
+ Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
+ Nằm ở phía bắc lục địa Á – Âu.
+ Lãnh thổ bao gồm:
Phần lớn đồng bằng Đông Âu.
Toàn bộ phần Bắc Á.
+ Tiếp giáp:
Phía Đông: Thái Bình Dương.
Phía Bắc: Bắc Băng Dương và nhiều biển như: biển Ba – ren, biển Ca – ra, biển Ô – khốt…
· 14 quốc gia
- Ảnh hưởng phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi:
Thuận lợi cho giao thương với các quốc gia châu Âu, châu Á…
Phát triển kinh tế, văn hóa.
Hình thành các vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi gia súc.
+ Khó khăn:Khí hậu không thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội.
Hoạt động 2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
GV đưa ra câu hỏi:
Hoàn thành bảng sau:
Thành phần tự nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội |
1. Địa hình và đất |
|
|
2. Khí hậu |
|
|
3. Sông hồ |
|
|
4. Sinh vật |
|
|
5. Khoáng sản |
|
|
6. Biển |
|
|
Sản phẩm dự kiến:
Thành phần tự nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội |
1. Địa hình và đất | Địa hình chia thành hai phần, phân cách nhau bởi sông I – ê – nít – xây thành phía tây và phía đông. - Phía tây gồm hai đồng bằng ngăn cách bằng dãy núi U – ran. + Đồng bằng Đông Âu: gồm các vùng đất cao và thoải, thung lũng rộng. + Đồng bằng Tây Xi – bia: đồng bằng thấp, rộng và bằng phẳng. Phía bắc là đầm lầy, phía nam là đất đen ôn đới. + Dãy núi U – ran: núi già, nằm giữa ranh giới đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi – bia. - Phía đông là vùng núi và cao nguyên Trung Xi – bia với địa hình phức tạp, dãy núi cao ở phía đông và nam. - Đất: tài nguyên đa dạng. | - Thuận lợi: + Phía Tây
+ Phía Đông: Tiềm năng phát triển lâm nghiệp và công nghiệp khai khoáng. |
2. Khí hậu | - Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hóa các miền. | - Thuận lợi: phát triển cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng. - Khó khăn: nhiều vùng rộng lớn có khí hậu khắc nghiệt không thuận lợi cho hoạt động kinh tế và sinh sống của dân cư. |
3. Sông, hồ | - Mạng lưới sông khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn. - Có nhiều hồ lớn. | - Thuận lợi: + Phát triển thủy điện, cung cấp nước, thủy sản. + Có giá trị về thủy sản, du lịch và bảo vệ tự nhiên. - Khó khăn: các sông bị đóng băng vào mùa đông. |
4. Biển | Đường bờ biển dài, giáp nhiều biển và đại dương. - Nhiều tài nguyên hải sản, khoáng sản. | - Thuận lợi: + Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. + Phát triển giao thông và xây dựng cảng biển. - Khó khăn: nhiều vùng biển bị đóng băng kéo dài. |
5. Sinh vật | - Đứng đầu về diện tích rừng. - Rừng tập trung nhiều ở vùng Xi – bia, các vùng phía bắc thuộc châu Âu. | - Thuận lợi: - Phát triển công nghiệp khai thác và chế biến gỗ. - Tài nguyên du lịch quan trọng và ảnh hưởng đến người dân. |
6. Khoáng sản | - Giàu khoáng sản, nhiều loại có trữ lượng hàng đầu trên thế giới | - Thuận lợi: phát triển công nghiệp và thúc đẩy ngoại thương, đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho đất nước. - Khó khăn: nhiều loại khoáng sản nằm ở những điều kiện khắc nghiệt, khó khai thác. |
…
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt.
A. Khí hậu lạnh giá.
B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
D. Đất đai kém màu mở.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.
B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
Câu 3: Yếu tố tạo thuận lợi để Liên Bang Nga tiếp thu thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới là?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nền kinh tế năng động.
C. Trình độ dân trí cao.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
C. Có trữ năng thủy điện lớn.
D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.
Câu 5: Dân số Liên Bang Nga giảm là do
A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.
C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - A | Câu 2 – B | Câu 3 – C | Câu 4 – D | Câu 5 – B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Tại sao dân cư Liên bang Nga tập trung đông chủ yếu ở vùng ở vùng Đồng bằng Đông Âu còn dân cư phân bố ở phần lãnh thổ phía Bắc, Tây lại thưa thớt?
Câu 2: Vì sao khí hậu Liên bang Nga, nhất là phần thuộc châu Á rất lạnh và khắc nghiệt?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm
Khi đặt nhận ngay và luôn
- Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
- Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
- Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 11 chân trời sáng tạo
Giáo án Địa lí 11 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Giáo án địa lí 11 mới năm học 2023 - 2024
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC
Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án địa lí 11 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử địa lí 11 kết nối tri thức
Giáo án chuyên đề Địa lí 11 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án hệ thống kiến thức địa lí 11 kết nối tri thức
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức
File word đáp án địa lí 11 kết nối tri thức
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY ĐỊA LÍ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint địa lí 11 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề địa lí 11 chân trời sáng tạo
Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử địa lí 11 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề Địa lí 11 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án hệ thống kiến thức địa lí 11 chân trời sáng tạo
Đề thi địa lí 11 chân trời sáng tạo
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 chân trời sáng tạo
File word đáp án địa lí 11 chân trời sáng tạo
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY ĐỊA LÍ 11 CÁNH DIỀU
Giáo án địa lí 11 cánh diều
Giáo án powerpoint địa lí 11 cánh diều
Giáo án chuyên đề địa lí 11 cánh diều
Giáo án địa lí 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án điện tử địa lí 11 cánh diều
Giáo án chuyên đề Địa lí 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án hệ thống kiến thức địa lí 11 cánh diều
Đề thi địa lí 11 cánh diều
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 11 cánh diều
File word đáp án địa lí 11 cánh diều