Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 bộ sách mới Kết nối tri thức. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Công nghệ 6 kết nối này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  1. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
  2. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
  3. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
  4. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 2: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm

  1. Bằng sức nóng trực tiếp từ nguồn nhiệt
  2. Bằng hơi nước
  3. Trong nước
  4. Trong dầu mỡ

Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  1. Làm lạnh và đông lạnh.
  2. Luộc và trộn hỗn hợp.
  3. Làm chín thực phẩm.
  4. Nướng và muối chua.

Câu 4: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?

  1. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  2. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  3. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn
  4. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?

  1. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm
  2. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm
  3. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm
  4. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm

Câu 6: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào?

  1. Làm lạnh và đông lạnh
  2. Làm khô
  3. Ướp
  4. Đáp án A và B

Câu 7: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  1. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố
  2. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  3. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  4. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 8: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  1. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  2. Rau mua về rửa sạch ngay
  3. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  4. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 9: Cần sử dụng nhiệt hợp lí trong chế biến món ăn để

  1. Giữ cho món ăn có giá trị dinh dưỡng
  2. Không bị ẩm mốc, biến chất
  3. Chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  4. Một số chất khoáng và vitamin tan tốt hơn trong nước

Câu 10: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  1. Món ăn có nhiều chất béo
  2. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  3. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất có khả năng gây ung thư đường tiêu hóa, dạ dày
  4. Phương pháp nướng khó chế biến

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  1. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
  2. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
  3. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
  4. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 2: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  1. Ướp và phơi.
  2. Rang và nướng.
  3. Xào và muối chua.
  4. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 3: Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?

  1. Đường
  2. Muối
  3. Nước mắm
  4. Ngũ vị hương

Câu 4: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chế biến nộm rau muống tôm thịt?

  1. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  2. Sơ chế thực phẩm → Làm nước sốt → Trình bày món ăn
  3. Lựa chọn thực phẩm → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn
  4. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 5: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  1. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  2. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  3. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng
  4. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm

Câu 6: Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là

  1. Làm lạnh
  2. Làm khô
  3. Đông lạnh
  4. Ướp

Câu 7: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  1. Thời gian chế biến lâu
  2. Thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất
  3. Món ăn nhiều chất béo
  4. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 8: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  1. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  2. Đun với lửa to trong thời gian dài
  3. Cho rau, củ vào luộc hoặc nấu khi nước đã sôi
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Cách chế biến thực phẩm nào sau đây không tốt đối với những người béo phì?

  1. Rán
  2. Luộc
  3. Hấp
  4. Xào

Câu 10: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  1. Không ảnh hưởng gì
  2. Đau đầu, chóng mặt
  3. Gây hại cho dạ dày
  4. Đáp án B và C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Biện pháp làm lạnh và đông lạnh là biện pháp như thế nào?

Câu 2 (4 điểm): Các chuyên gia dinh dưỡng khuyên cáo như thế nào khi sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp rán, nướng?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Em hãy nêu cách nhận biết thực phẩm an toàn của một số loại thực phẩm như: thịt; rau, củ, quả; hải sản.

Câu 2 (4 điểm): Bảo quản và chế biến thực phẩm có vai trò và ý nghĩa như thế nào?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  1. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi
  2. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  3. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  4. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Câu 2: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  1. Vitamin A
  2. Vitamin C
  3. Vitamin K
  4. Vitamin E

Câu 3: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  1. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  2. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.
  3. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  4. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 4: Nhiệt độ để bảo quản đông lạnh thực phẩm là

  1. > 1⁰C
  2. < 0⁰C
  3. 0⁰C
  4. 1⁰C
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Em hiểu thế nào là an toàn vệ sinh thực phẩm?

Câu 2: Chia sẻ cảm nhận của em về bữa ăn gia đình.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nhiệt độ để bảo quản lạnh thực phẩm là

  1. 1 - 7⁰C
  2. -1 - 6⁰C
  3. 0⁰C
  4. 5 - 10⁰C

Câu 2: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  1. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  2. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.
  3. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  4. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 3: Ưu điểm của phương pháp luộc là

  1. Món ăn có hương vị đậm đà
  2. Món ăn có độ giòn, độ ngậy
  3. Đơn giản và dễ thực hiện
  4. Món ăn có hương vị hấp dẫn

Câu 4: Chất tinh bột dễ tiêu hóa hơn qua quá trình đun nấu, nhưng ở nhiệt độ cao, chất tinh bột sẽ:

  1. Bị ẩm mốc, biến chất
  2. Phân hủy mất
  3. Bị cháy và chất dinh dưỡng bị phân hủy hoàn toàn
  4. Vẫn giữ nguyên được giá trị dinh dưỡng
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện các công việc nào?

Câu 2: Theo em, vì sao phải đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản và chế biến thực phẩm?

 

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 6 kết nối tri thức (có đáp án)

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Mỗi bài học sẽ có 1 đề. File đề thi tải về là file word
  • Cấu trúc đề gồm có: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc kết hợp
  • Bộ tài liệu này có đủ đề kiểm tra các bài học trong SGK

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, Toán phí : 250k/cả năm
  • Các môn còn lại: 200k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Giáo án công nghệ 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Từ khóa: Đề kiểm tra công nghệ 6 kết nối tri thức, đề kiểm tra 15 phút bộ công nghệ 6 kết nối tri thức, bộ đề trắc nghiệm tự luận công nghệ 6 kết nối tri thức

Giáo án word lớp 6 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint 6 kết nối tri thức

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: 0386 168 725

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay