Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều

Tin học 11 - Tin học ứng dụng Cánh diều. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Tin học ứng dụng 11 cánh diều

PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

BÀI 2. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Đọc hiểu được một số điểm chính trong tài liệu hướng dẫn về thiết bị số thông dụng và thực hiện được một số chỉ dẫn trong tài liệu đó.
  • Đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng.

2. Năng lực

Năng lực chung: 

  • Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực tin học:

  • Hình thành, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin.
  • Hiểu và tính toán thành thạo được một vài thông số kĩ thuật của các thiết bị số thông minh thông dụng.

3. Phẩm chất:

  • Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm, phẩm chất làm việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
  • Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào thực tiễn.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Đối với giáo viên

  • SGK, SGV, Giáo án;
  • Máy tính và máy chiếu;
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính (tivi, điện thoại,...) (nếu có).

2. Đối với học sinh: SGK, SBT, vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới; kích thích sự tò mò cho người học.

b. Nội dung: GV cho HS liên hệ thực tế đến việc sử dụng các thiết bị số của bản thân để trả lời câu hỏi.

c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.

d. Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV đặt câu hỏi: Em đã sử dụng các thiết bị số của mình như thế nào? Theo em, sử dụng như thế đã đúng cách chưa?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời dựa trên trải nghiệm sử dụng các thiết bị số của bản thân.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- GV mời HS trả lời câu hỏi. 

- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).

Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.

- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Khi mua một sản phẩm thiết bị số thông minh mới,  luôn có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng và ghi các thông số cơ bản. Đã bao giờ các em đọc và tìm hiểu những chỉ dẫn, thông số trong các tài liệu đó có nghĩa là gì chưa? Bài học ngày hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này - Bài 2. Khám phá thế giới thiết bị số thông minh.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Sử dụng đúng cách các thiết bị số

a. Mục tiêu: HS biết và nắm được cách sử dụng an toàn và đúng cách các thiết bị số.

b. Nội dung: GV yêu cầu HS tìm hiểu Hoạt động 1 SGK trang 10, đọc thông tin mục 1, thảo luận nhóm và xây dựng kiến thức mới.

c. Sản phẩm học tập: HS nêu và thực hiện được các bước sử dụng thiết bị số đúng cách, an toàn như trong tài liệu hướng dẫn.

d. Tổ chức hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để hoàn thành Hoạt động 1 SGK trang 10:

Quan sát Hình 1, em hãy:

+ Phân biệt mục đích của thông điệp CẢNH BÁO và THẬN TRỌNG.

+ Thực hiện theo các bước của hướng dẫn.

- Từ đó, GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa của tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS thảo luận cặp đôi để thực hiện Hoạt động 1 SGK trang 10.

- HS tìm hiểu ý nghĩa của tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số.

- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi cần.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- GV mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả Hoạt động 1.

- HS xung phong phát biểu ý nghĩa của tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số.

- GV mời HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. 

Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, tổng kết, chuyển sang nội dung tiếp theo.

1. Sử dụng đúng cách các thiết bị số

- Hoạt động 1:

+ Thông điệp CẢNH BÁO: nhằm báo trước cho biết việc nguy cấp có thể xảy ra nếu cố tình thực hiện hoặc không thực hiện hoạt động nào đó. (Ở tờ hướng dẫn cảnh báo rằng, nếu cố gắng làm sạch máy tính khi máy đang bật thì có thể dẫn đến điện giật hoặc hư hỏng cho các linh kiện).

+ Thông điệp THẬN TRỌNG: nhắc nhở người dùng cần hết sức cẩn thận trong hành động để tránh sai sót (gây hư hỏng cho các cấu phần bên trong).

- Ý nghĩa: Tờ hướng dẫn sử dụng thiết bị số giúp ta sử dụng an toàn và đúng cách, thường có nội dung gồm các mục: hướng dẫn an toàn, lắp đặt/ thiết đặt, vận hành, bảo trì, xử lí sự cố, thông tin hỗ trợ khách hàng.

 

Hoạt động 2: Tìm hiểu thông số kĩ thuật của các thiết bị số

a. Mục tiêu: HS đọc hiểu và giải thích được một vài thông số cơ bản của các thiết bị số thông dụng

b. Nội dung: GV yêu cầu HS thực hiện Hoạt động 2 SGK trang 11 và đọc hiểu thông tin mục 2 SGK.

c. Sản phẩm học tập: HS nêu được một vài thông số kĩ thuật cơ bản của thiết bị số.

d. Tổ chức hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HSDỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi Hoạt động 2 SGK trang 11: 

Quan sát các thiết bị trong Hình 2, em thấy chúng có các bộ phận nào giống nhau?

Hình 2. Một số thiết bị số thông dụng

- GV yêu cầu HS đọc SGK và chỉ ra các thông số kĩ thuật quan trọng về xử lí dữ liệu số của các thiết bị số điển hình.

- GV giới thiệu một vài thông số kĩ thuật khác nhau tùy vào chức năng của thiết bị:

 Máy tínhĐiện thoạiTivi
Tốc độ CPU2 GHz - 5 GHz1,8 GHz - 2,8 GHz1,5 GHz - 1,9 GHz
Dung lượng RAM1 GB - 64 GB

1 GB - 

18 GB

1 GB - 

2,5 GB

Dung lượng lưu trữHàng TBHàng trăm TBHàng GB

- GV yêu cầu HS tìm hiểu các thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số:

+ GV chiếu Hình 3 và đặt câu hỏi: Em hiểu ý nghĩa con số 32'' trên màn hình như thế nào?

+ Độ phân giải điểm ảnh được thể hiện như thế nào?

+ Hình ảnh có độ phân giải cao có đặc điểm gì?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS suy nghĩ, trả lời Hoạt động 2 SGK.

- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.

- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập. 

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận

- GV gọi HS đứng dậy trả lời câu hỏi.

- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).

Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang hoạt động luyện tập.

2. Thông số kĩ thuật của thiết bị số

- Hoạt động 2: Các thiết bị số trong Hình 2 đều có bộ phận giống nhau là màn hình.

- Các thông số kĩ thuật quan trọng về xử lí dữ liệu số: tốc độ CPU, dung lượng RAM, dung lượng lưu trữ.

- Các thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số: 

+ Kích thước màn hình:

  • 32'' (32 inch) thể hiện độ dài đường chéo của màn hình (1 inch ≈ 2,54 cm).

+ Độ phân giải ảnh:

  • Độ phân giải điểm ảnh thể hiện bằng cặp hai số đếm điểm ảnh theo chiều ngang và theo chiều cao. Tích hai số này là số điểm ảnh của hình ảnh.
  • Độ phân giải càng cao, hình ảnh càng rõ nét.

 

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay

BÀI 2. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

1. SỬ DỤNG ĐÚNG CÁCH CÁC THIẾT BỊ SỐ

+ Thông điệp CẢNH BÁO nhằm mục đích gì?

+ Thông điệp THẬN TRỌNG nhằm mục đích gì?

- Nêu ý nghĩa của tờ hướng dẫn sử dụng thiết bị số?

- Phân biệt mục đích của thông điệp CẢNH BÁO và THẬN TRỌNG?

- Thực hiện theo các bước của hướng dẫn?

2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA THIẾT BỊ SỐ

- Nêu các thông số kĩ thuật quan trọng về xử lí dữ liệu số?

- Nêu các thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số?

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số:

a) Mục “Hướng dẫn an toàn” nhằm mục đích gì?

b) Mục “Xử lí sự cố” thường hướng dẫn những gì?

Câu 2: Tại sao kích thước màn hình của các thiết bị điện tử thường được thể hiện bằng số đo độ dài đường chéo?

Câu 3: Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì?

--------------- Còn tiếp ---------------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

Bộ trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC. THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG

BÀI 2. KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Điện thoại thông minh có thể nhắn tin bằng giọng nói được không?

A. Được mọi lúc.

B. Không được.

C. Được khi có sóng.

D. Được khi mất sóng.

 

Câu 2: Mục đích của thông điệp CẢNH BÁO trên thiết bị thông minh là gì?

A. Cho người dùng biết những rủi ro có thể gặp phải

B. Những lưu ý người dùng cần nhớ khi sử dụng máy để bảo vệ máy

C. Những điều bị cấm khi sử dụng thiết bị

D. Cả A, B, C

 

Câu 3: Một số chức năng thiết yếu của điện thoại là gì?

A. Gọi điện.

B. Nhắn tin.

C. Quản lý danh bạ.

D. Tất cả các chức năng.

 

Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?

(1) Đồng hồ vạn lịch niên

(2) Điện thoại di động 

(3) Camera kết nối Internet

(4) Máy ảnh số

A. (1) (2)

B. (3) (4)

C. (1) (4)

D. (2) (3)

Câu 5: Những ưu việt của máy tính điện tử là gì?

A. Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin rất tốt.

B. Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế.

C. Máy tính có thể làm việc đến 7/24 giờ.

D. Cả A, B.

--------------- Còn tiếp ---------------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 CÁNH DIỀU

Bộ đề Tin học ứng dụng 11 cánh diều biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số




 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào sau đây đúng khi nói về bộ nhớ RAM?

A. Là bộ nhớ chỉ có thể đọc mà không thể ghi hay xóa.

B. Lưu trữ chương trình giúp khởi động các chức năng cơ bản của máy tính.

C. Là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.

D. Lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.

Câu 2. Có thể đánh giá nhanh hiệu năng của máy tính thông qua thông số kĩ thuật nào?

A. Tốc độ CPU.                                           B. Dung lượng bộ nhớ RAM.

C. Số lượng nhân lõi.                                   D. Đáp án A và B.

Câu 3. Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số là:

A. Tốc độ CPU.                                              B. Độ dài đường chéo màn hình.

C. Dung lượng RAM.                                    D. Dung lượng lưu trữ.

Câu 4. Mục "Xử lí sự cố" (Troubleshooting) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa gì?

A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của thiết bị.

B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị.

C. Thông tin về nơi để tìm thêm sự trợ giúp xử lí sự cố.

D. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị.

Câu 5. Em cần kết nối máy tính với máy chiếu, em sẽ sử dụng cổng nào dưới đây?

A. Cổng USB.                                             B. Cổng HDMI.    

C. Cổng F.                                         D. Cổng tròn 3.5 mm.

Câu 6. Em có thể sử dụng những cách nào đăng nhập vào thiết bị di động?

A. Sử dụng mật khẩu.                                  B. Mở khóa vân tay.

C. Nhận dạng khuôn mặt.                   D. Tất cả đáp án trên.

Câu 7. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?

A. Windows XP            B. UNIX                  C. Android                D. iOS

Câu 8. iCloud là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

A. Google                       B. Apple               C. Microsoft             D. Dropbox

Câu 9. Ý nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành là:

A. Quản lí tệp.                         B. Quản lí tiến trình.

C. Bảo vệ hệ thống.                           D. Đáp án khác.

Câu 10. Đổi biểu diễn số 125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được:

A. 1101101 B. 1011101 C. 1111101 D. 1110111

Câu 11. Cộng các số nhị phân 11101 + 100101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả:

A. 66 B. 42 C. 127                  D. 84

Câu 12. Tác dụng của tổ hợp phím Alt + Tab trên máy tính sử dụng hệ điều hành Windows là gì?

A. Bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình. B. Chuyển cửa sổ đang hoạt động.

C. Chuyển sang màn hình nền.  D. Bật/tắt micro.

Câu 13. Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành nguồn mở?

A. Android  B. Windows C. macOS             D. MS DOS

Câu 14. Lựa chọn phương án sai.

A. Phần lớn phần mềm ứng dụng là phần mềm thương mại.

B. Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ có thể sử dụng trên môi trường web.

C. Người dùng không phải trả chi phí cho phần mềm thương mại để cài đặt trên máy và sử dụng.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 15. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm trực tuyến?

A. Google Docs    B. Facebook C. File Explorer    D. Zoom meeting

Câu 16. Ứng dụng nào dưới đây là phần mềm thương mại trong lĩnh vực xử lí ảnh?

A. Adobe Photoshop                          B. GIMP

C. B612                         D. Adobe Audition

Câu 17. Lựa chọn phương án sai.

A. Em có thể sử dụng phần mềm trực tuyến ở bất cứ đâu, bất cứ nơi nào, bất cứ máy tính nào miễn là có kết nối Internet.

B. Phần mềm miễn phí ngày càng phát triển thì thị trường phần mềm thương mại ngày càng suy giảm.

C. Phần mềm thương mại đem lại nguồn tài nguyên chính chủ yếu để duy trì các tổ chức làm phần mềm.

D. Chi phí sử dụng phần mềm chạy trên Internet rất rẻ hoặc không mất phí.

Câu 18. Theo em, lưu trữ trực tuyến có lợi ích gì?

A. Truy cập được dữ liệu mọi lúc, mọi nơi, truyền và đồng bộ hóa dữ liệu giữa các thiết bị.

B. Chia sẻ tập tin với nhiều người dùng ở các vị trí địa lí khác nhau.

C. Tránh được các sự cố như mất điện, thảm họa... và khả năng sao lưu tự động để đảm bảo dữ liệu không bị mất.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 19. Khi nào em được quyền thay đổi quyền truy cập của một người dùng đối với một tệp tin, thư mục trên Google Drive?

A. Khi em là chủ sở hữu.          B. Khi em là người có quyền chỉnh sửa.

C. Khi em là người có quyền xem.      D. Đáp án A và B.

Câu 20. Khi Khoa được chia sẻ Thư mục X với quyền "Người chỉnh sửa", Khoa có thể:

(1) Đổi tên các tệp, thư mục trong Thư mục X nhưng không đổi được tên Thư mục X.

(2) Thêm mới các tệp, thư mục trong Thư mục X.

(3) Chia sẻ Thư mục X cho người dùng khác.

Em hãy chọn phương án đúng.

A. (1), (2), (3) đều đúng.           B. (1) đúng, (2) và (3) sai.

C. (1) sai, (2) và (3) đúng.                  D. (1), (2) đúng, (3) sai.

Câu 21. Số lượng kết quả tìm kiếm trả về luôn giảm đi khi nào?

A. Khi bổ sung giới hạn tìm kiếm trong từ khóa tìm kiếm.

B. Khi thay đổi máy tìm kiếm khác.

C. Khi kéo dài từ khóa tìm kiếm.

D. Khi viết hoa từ khóa tìm kiếm.

Câu 22. Ứng dụng nào sau đây cho phép em tìm kiếm thông tin trên Internet?

A. Safari     B. Easycode C. Skype               D. QuarkXPress

Câu 23. Máy tìm kiếm nào có chức năng tìm kiếm bằng giọng nói?

A. Google                       B. Microsoft Bing 

C. Đáp án A và B đều đúng.               D. Đáp án A và B đều sai.

Câu 24. Minh gõ từ khóa tìm kiếm vào máy tìm kiếm như hình rồi nhấn Enter.

Em hãy cho biết đâu là kết quả trả về của máy tìm kiếm?

(1) Kết quả của phép tính 150 × 200.

(2) Máy tìm kiếm sẽ báo lỗi vì từ khóa tìm kiếm phải có dạng văn bản.

(3) Các thông tin có chứa hoặc có liên quan tới từ khóa mà bạn Nhật gõ vào.

A. Chỉ (1)    B. Chỉ (2)    C. (1) và (3) D. (1) hoặc (3)

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày các chức năng cơ bản của hệ điều hành.

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 32 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

--------------- Còn tiếp ---------------

Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 11 Tin học ứng dụng Cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạnChi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
  • Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
  • Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều

Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ tin học 11 tin học ứng dụng cánh diều, soạn giáo án word và powerpoint tin học ứng dụng 11 cánh diều, soạn tin học 11 cánh diều

Tài liệu giảng dạy môn Tin học THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay