Phân phối chương trình công nghệ 6 chân trời sáng tạo
Dưới đây là phân phối chương trình môn công nghệ 6 - Chân trời sáng tạo. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: Họ và tên giáo viên:…………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6- SGK CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 6
Năm học 2021 - 2022
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
Cả năm: 35 tiết
Học kì 1: 18 x 1 = 18 tiết
Học kì 2: 17 x 1 = 17 tiết
HỌC KÌ I
Tuần |
Số tiết |
TÊN BÀI |
NỘI DUNG TỪNG TIẾT |
CHƯƠNG 1: NHÀ Ở | |||
1,2 | 1 | Bài 1: Nhà ở đối với con người | 1. Vai trò của nhà ở 2. Đặc điểm chung của nhà ở 3. Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
2 | Bài 1: Nhà ở đối với con người | 4. Vật liệu xây dựng nhà 5. Quy trình xây dựng nhà ở | |
3,4 | 3 | Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình | 1. Các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà |
4 | Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình | 2. Sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả | |
5 | 5 | Bài 3: Ngôi nhà thông minh | |
6 | 6 | Dự án 1: Ngôi nhà của em | |
7 | 7 | Ôn tập chương 1 | |
8 | 8 | Kiểm tra giữa học kì 1 | |
CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | |||
9,10, 11 | 9 | Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng | 1. Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm |
10 | Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng | 2. Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể 3. Chế độ ăn uống khoa học | |
11 | Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng | 4. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí | |
12,13, 14 | 12 | Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình | 1. Bảo quản thực phẩm |
13 | Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình | 2. Chế biến thực phẩm | |
14 | Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong gia đình | 3. Chế biến món ăn không sử dụng nhiệt | |
15 | 15 | Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình | |
16 | 16 | Ôn tập cuối học kì 1 | |
17 | 17 | Kiểm tra cuối học kì 1 | |
CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG | |||
18 | 18 | Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may mặc | |
HỌC KÌ II | |||
19 | 19 | Bài 7: Trang phục | 1. Trang phục và vai trò của trang phục 2. Các loại trang phục |
20 | 20 | Bài 7: Trang phục | 3. Lựa chọn trang phục |
21 | 21 | Bài 7: Trang phục | 4. Sử dụng và bảo quản trang phuc 5. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng và bảo quản trang phục |
22 | 22 | Bài 8: Thời trang | 1. Thời trang và phong cách thời trang 2. Thời trang phản ánh tính cách của người mặc |
23 | 23 | Bài 8: Thời trang | 3. Lựa chọn trang phục phù hợp theo thời trang |
24 | 24 | Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang | |
25 | 25 | Ôn tập chương 3 | |
26 | 26 | Kiểm tra giữa học kì 2 | |
CHƯƠNG 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH | |||
27 | 27 | Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 1. Một số đồ dùng điện trong gia đình 1.1. Bàn là |
28 | 28 | Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 1.2. Đèn Led |
29 | 29 | Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 1.3. Máy xay thực phẩm |
30 | 30 | Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 2. Lựa chọn đồ dùng điện tiết kiệm điện |
31 | 31 | Bài 10: An toàn điện | 1. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật 2. Một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện |
32 | 32 | Bài 10: An toàn điện | 3. Khắc phục dây dẫn cáp nguồn bị hư hỏng lớp vỏ cách điện + luyện tập, vận dụng |
33 | 33 | Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện | |
34 | 34 | Ôn tập cuối học kì 2 | |
35 | 35 | Kiểm tra cuối học kì 2 |