Phân phối chương trình ngữ văn 8 giảm theo công văn 4040
Dưới đây là phân phối chương trình ngữ văn 8 giảm tải theo công văn 4040. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG: THCS……………………. TỔ: ……………………………. Họ và tên giáo viên:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 8 GIẢM TẢI THEO CÔNG VĂN 4040
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: MÔN NGỮ VĂN - LỚP 8
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần ( tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Bài dạy/ chủ đề | Ghi chú |
1 | 1,2 | Chủ đề 1: (từ tiết 1 đến tiết 6) Tôi đi học | |
3,4 | Trong lòng mẹ | ||
2 | 5,6 | Tính thống nhất chủ đề của văn bản | |
7,8 | Bố cục của văn bản | ||
3 | 9 | Trường từ vựng | Khuyến khích HS tự đọc: Cấp độ khái quát nghĩa của từ |
10,11 | Tức nước vỡ bờ | ||
12 | Xây dựng đoạn văn trong văn bản | ||
4 | 13,14,15 | Lão Hạc | |
16 | Từ tượng hình, từ tượng thanh | ||
5 | 17,18 | Liên kết các đoạn văn trong văn bản | Khuyến khích HS tự đọc: -Tóm tắt văn bản tự sự -Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự |
19 | Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội | ||
5-6 | 20,21 | Cô bé bán diêm | |
6 | 22 | Trợ từ, thán từ | |
23 | Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự | ||
6-7 | 24,25 | Đánh nhau với cối xay gió | |
7 | 26 | Tình thái từ | Khuyến khích HS tự thực hiện: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) |
27,28 | Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm | ||
8 | 29,30 | Chiếc lá cuối cùng | Khuyến khích HS tự đọc: Hai cây phong |
31,32 | Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm | ||
9 | 33,34 | Ôn tập truyện kí Việt Nam | |
35,36 | Ôn tập giữa học kì I | ||
10 | 37,38 | Kiểm tra giữa học kì I | |
39 | Nói quá | ||
10-11 | 40,41 | Thông tin về ngày trái đất năm 2000 | |
42 | Nói giảm nói tránh | ||
11-12 | 44,45 | Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm | |
12 | 46,47 | Câu ghép | |
48 | Trả bài kiểm tra giữa kì I | ||
13 | 49,50,51 | Bài: Văn thuyết minh - Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh - Phương pháp thuyết minh - Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh | Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài “Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh”; Phần I.2, Bài “Phương pháp thuyết minh”; Phần I. 2, Phần II, Bài “Cách làm bài văn thuyết minh”. |
52 | Câu ghép (tiếp theo) | ||
14 | 53,54 | Ôn dịch thuốc lá | |
55 | Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm | ||
56 | Dấu ngoặc kép | ||
15 | 57,58 | Bài toán dân số | |
59,60 | Ôn tập Tiếng Việt | ||
16 | 61 | Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng | |
62,63 | Đập đá ở Côn Lôn | Khuyến khích HS tự đọc: Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác | |
64 | Thuyết minh một thể loại văn học | ||
17 | 65 | Thuyết minh về một phương pháp (cách làm) | |
66,67 | Ôn tập học kì I | ||
17-18 | 68,69 | Kiểm tra học kì I | |
18 | 70 | Chương trình địa phương (phần Văn) | |
71 | Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội | Khuyến khích HS tự đọc: Hai chữ nước nhà | |
72 | Trả bài kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Bài dạy/ chủ đề | Ghi chú |
19 | 73,74 | Chủ đề 2: (từ tiết 73 đến tiết 78) Nhớ rừng | |
75,76 | Ông đồ | ||
20 | 77 | Câu nghi vấn | |
20 | 78 | Câu nghi vấn (tiếp theo) | |
20 | 79 | Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh | |
20-21 | 80,81,82 | Quê hương | |
21 | 83,84 | Khi con tu hú | |
22 | 85 | Câu cầu khiến | |
86 | Thuyết minh một danh lam thắng cảnh | Khuyến khích HS tự đọc: Ôn tập về văn bản thuyết minh | |
87 | Tức cảnh Pác Bó | ||
88 | Ngắm trăng | ||
23 | 89 | Đi đường | |
90 | Câu cảm thán | ||
91 | Câu trần thuật | ||
23-24 | 92,93 | Chiếu dời đô | |
94 | Câu phủ định | ||
95,96 | Chương trình địa phương (phần TLV) | ||
25 | 97,98,99 | Hịch tướng sĩ | |
100 | Hành động nói | ||
26 | 101 | Hành động nói (tiếp) | |
102,103 | Nước Đại Việt ta | ||
26-27 | 104,105 | Bàn luận về phép học | |
27 | 106,107 | Ôn tập giữa học kì II | |
27-28 | 108,109 | Kiểm tra giữa học kì II | |
28 – 29 | 110,111 | Viết đoạn văn trình bày luận điểm | |
112,113 | Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm | Khuyến khích HS tự đọc: Ôn tập về luận điểm | |
29 | 114,115 | Hội thoại + Hội thoại (tiếp) | Tích hợp thành một bài, tập trung vào Phần II của mỗi bài. |
116 | Trả bài kiểm tra giữa kì | ||
30 | 117,118,119,120 | Bài: Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận - Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận - Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận | Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài “Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong bài văn nghị luận”; Phần II, Bài “Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận”. |
31 | 121,122 | Lựa chọn trật tự từ trong câu Luyện tập: Lựa chọn trật tự từ trong câu | Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, II, Bài “Lựa chọn trật tự từ trong câu”; các yêu cầu 1, 3, 6, Bài “Lựa chọn trật tự từ trong câu (Luyện tập)”. |
31-32 | 123,124,125,126 | Bài: Yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận - Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận - Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận | Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài “Tìm hiểu các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận”; Phần II, Bài “Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận”. |
32 | 127,128 | Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II | Khuyến khích HS tự đọc: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) |
33 | 129,130 | Chương trình địa phương (phần Văn) | Khuyến khích HS tự đọc: Đi bộ ngao du |
131,132 | Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic) | ||
34 | 133,134 | Tổng kết phần Văn | |
135,136 | Ôn tập phần Tập làm văn | Khuyến khích HS tự đọc: - Văn bản tường trình - Luyện tập làm văn bản tường trình - Văn bản thông báo - Luyện tập văn bản thông báo | |
35 | 137,138 | Kiểm tra học kì II | |
139 | Trả bài kiểm tra học kì II | ||
140 | Hoạt động Ngữ văn |